QUYẾT ĐỊNH 2251/QĐ-BKHCN NĂM 2019 CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2251/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 15 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
| 1. |
TCVN 12046-1:2019 ISO 6326-1:2007 |
Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 1: Giới thiệu chung |
| 2. |
TCVN 12046-5:2019 ISO 6326-5:1989 |
Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 5: Phương pháp đốt Lingener |
| 3. |
TCVN 12544-1:2019 ISO 6978-1:2003 |
Khí thiên nhiên – Xác định thủy ngân – Phần 1: Lấy mẫu thủy ngân bằng phương pháp hấp phụ hóa học i-ốt |
| 4. |
TCVN 12544-2:2019 ISO 6978-2:2003 |
Khí thiên nhiên – Xác định thủy ngân – Phần 2: Lấy mẫu thủy ngân bằng phương pháp tạo hỗn hống trên hợp kim vàng/platin |
| 5. |
TCVN 12547:2019 ISO 11541:1997 |
Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước ở áp suất cao |
| 6. |
TCVN 12548:2019 ISO 13443:1996 |
Khí thiên nhiên – Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn |
| 7. |
TCVN 12549:2019 ISO 13734:2013 |
Khí thiên nhiên – Các hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| 8. |
TCVN 12550:2019 ISO/TR 16922:2013 |
Khí thiên nhiên – Tạo mùi |
| 9. |
TCVN 12551:2019 ISO 18453:2004 |
Khí thiên nhiên – Sự tương quan giữa hàm lượng nước và điểm sương theo nước |
| 10. |
TCVN 12552:2019 ISO 19739:2004 |
Khí thiên nhiên – Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí |
| 11. |
TCVN 12546:2019 ISO 10715:1997 |
Khí thiên nhiên – Hướng dẫn lấy mẫu |
| 12. |
TCVN 12545-1:2019 ISO 10101-1:1993 |
Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1: Yêu cầu chung |
| 13. |
TCVN 12545-2:2019 ISO 10101-2:1993 |
Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 2: Quy trình chuẩn độ |
| 14. |
TCVN 12545-3:2019 ISO 10101-3:1993 |
Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 3: Quy trình đo điện lượng |
| 15. |
TCVN 12553:2019 ASTMD 3588-98 |
Nhiên liệu dạng khí – Tính nhiệt trị, hệ số nén và khối lượng riêng tương đối |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Vụ PC; – Lưu: VT, PC,TĐC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Tùng |
| QUYẾT ĐỊNH 2251/QĐ-BKHCN NĂM 2019 CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
| Số, ký hiệu văn bản | 2251/QĐ-BKHCN | Ngày hiệu lực | 08/08/2019 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 08/08/2019 |
| Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
