TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-5:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-5:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 5: Determination of water absorption Lời nói đầu TCVN 7952-5:2008 được xây

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-4:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÍNH KẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-4:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÍNH KẾT Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 4: Determination of bond strength Lời nói đầu TCVN 7952-4:2008 được xây

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-3:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ THỜI GIAN TẠO GEL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-3 : 2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TẠO GEL Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 3: Determination of gel time Lời nói đầu TCVN 7952-3:2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-2:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẢY SỆ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-2:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẢY SỆ Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 2: Determination of consistency Lời nói đầu TCVN 7952-2:2008 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-1:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-1: 2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 1: Determination of viscosity Lời nói đầu TCVN 7952-1: 2008 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3 : 2004) VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 1-3: THIẾT BỊ ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – THIẾT BỊ PHỤ TRỢ – CÔNG SUẤT NHIỄU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-1-3 : 2008 CISPR 16-1-3 : 2004 YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 1-3: THIẾT BỊ ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – THIẾT BỊ PHỤ TRỢ – CÔNG SUẤT NHIỄU Specification

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-1-5:2008 (CISPR 16-1-5 : 2003) VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 1-5: THIẾT BỊ ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – VỊ TRÍ THỬ NGHIỆM HIỆU CHUẨN ANTEN TRONG DẢI TẦN TỪ 30 MHZ ĐẾN 1000 MHZ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-1-5 : 2008 CISPR 16-1-5 : 2003 YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 1-5: THIẾT BỊ ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – VỊ TRÍ THỬ NGHIỆM HIỆU CHUẨN ANTEN TRONG DẢI