TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9706:2013 (ISO 711:1985) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN CƠ BẢN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9706:2013 ISO 711:1985 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN CƠ BẢN) Cereals and cereal products – Determination of moisture content (Basic reference method) Lời nói đầu TCVN 9706:2013 hoàn toàn tương đương ISO 711:1985. TCVN 9706:2013 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9705:2013 (CODEX STAN 171-1989, REV.1-1995) VỀ ĐẬU ĐỖ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9705:2013 CODEX STAN 171-1989, Rev.1-1995 ĐẬU ĐỖ Certain pulses Lời nói đầu TCVN 9705:2013 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 171-1989, Rev.1-1995; TCVN 9705:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9688:2013 (ISO 1212:1995) VỀ TÁO – BẢO QUẢN LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9688:2013 ISO 1212:1995 TÁO – BẢO QUẢN LẠNH Apples – Cold storage Lời nói đầu TCVN 9688:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1212:1995; TCVN 9688:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LACTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM ĐO CHÊNH LỆCH ĐỘ PH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9665 : 2013 ISO 26462 : 2010 SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LACTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM ĐO CHÊNH LỆCH ĐỘ pH Milk – Determination of lactose content – Enzymatic method using difference in pH Lời nói đầu TCVN 9665:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 26462:2010; TCVN 9665:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9664:2013 (ISO 26323 : 2009) VỀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ AXIT CỦA CÁC GIỐNG VI KHUẨN TRONG SỮA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PH LIÊN TỤC (CPH)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9664 : 2013 ISO 26323 : 2009 SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ AXIT CỦA CÁC GIỐNG VI KHUẨN TRONG SỮA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO pH LIÊN TỤC (CpH) Milk products – Determination of the acidification activity of dairy cultures by continuous pH measurement (CpH) Lời nói đầu