TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11274:2015 (ISO 11799:2015) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – YÊU CẦU LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐỐI VỚI TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ TÀI LIỆU THƯ VIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11274:2015 ISO 11799:2015 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – YÊU CẦU LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐỐI VỚI TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ TÀI LIỆU THƯ VIỆN Information and documentation – Document storage requirements for archive and library materials Lời nói đầu TCVN 11274:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 11799:2015 TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11252:2015 (ISO 11837:2011) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – HỆ THỐNG CHẮN VẬT BẮN RA TỪ XÍCH CƯA – TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11252:2015 ISO 11837:2011 MÁY LÂM NGHIỆP – HỆ THỐNG CHẮN VẬT BẮN RA TỪ XÍCH CƯA – TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Machinery for forestry – Saw chain shot guarding systems – Test method and performance criteria Lời nói đầu TCVN 11252:2015 hoàn toàn tương đương ISO 11837:2011. TCVN 11252:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 8: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE CHỤP KÍN TAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-8:2015 ISO 389-8:2004 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 8: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE CHỤP KÍN TAI Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-1:2015 (ISO 389-1:1998) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 1: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE ỐP TAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-1:2015 ISO 389-1:1998 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 1: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE ỐP TAI Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 1:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 3: MỨC LỰC NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ MÁY RUNG XƯƠNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-3:2015 ISO 389-3:1994 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 3: MỨC LỰC NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ MÁY RUNG XƯƠNG Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 3: Reference equivalent threshold

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 2: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE NÚT TAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-2:2015 ISO 389-2:1994 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 2: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE NÚT TAI Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-7:2015 (ISO 11127-7:2011) VỀ CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CLORUA TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-7:2015 ISO 11127-7:2011 CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CLORUA TAN TRONG NƯỚC Preparation of steel substrates before application of paints and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-5:2015 (ISO 11127-5:2011) VỀ CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-5:2015 ISO 11127-5:2011 CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM Preparation of steel substrates before application of paints and related products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-4:2015 (ISO 11127-4:2011) VỀ CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ CỨNG BẰNG PHÉP THỬ TRƯỢT KÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-4:2015 ISO 11127-4:2011 CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ CỨNG BẰNG PHÉP THỬ TRƯỢT KÍNH Preparation of steel substrates before application

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989) VỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – ANCOL VÀ ALKYLPHENOL ETOXYLAT SULFAT HÓA – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HOẠT ĐỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11054:2015 ISO 6842:1989 CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – ANCOL VÀ ALKYLPHENOL ETOXYLAT SULFAT HÓA – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HOẠT ĐỘNG Surface active agents – Sulfated ethoxylated alcohols and alkylphenols – Determination of total active matter content Lời nói đầu TCVN 11054:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6842:1989.