TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7171:2002 (ISO 13964 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – XÁC ĐỊNH ÔZÔN TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG TIA CỰC TÍM DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7171 : 2002 ISO 13964 : 1998 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – XÁC ĐỊNH ÔZÔN TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG TIA CỰC TÍM Air quality – Determination of ozone in ambient air – Ultraviolet photometric method Lời nói đầu TCVN 7171: 2002 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128:2002 (ISO 4047 : 1977) VỀ DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HOÁ TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HOÁ KHÔNG HOÀ TAN TRONG NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128 : 2002 ISO 4047 : 1977 DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HÓA TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HÓA KHÔNG HÒA TAN TRONG NƯỚC Leather – Determination of sulphated total ash and sulphated water – insoluble ash Lời nói đầu TCVN 7128 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) VỀ DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124: 2002 ISO 3379 : 1976 DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI Leather – Determination of distension and strength of grain – Ball burst test 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2:2002 (ISO 10075-2 : 1996) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2 : 2002 ISO 10075-2 : 1996 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ Ergonomic principles related to mental workload – Part 2: Design principle Lời nói đầu TCVN 7113-2 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503 – 1 : 1988) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078- 1 : 2002 ISO 7503 – 1 : 1988 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA Radiation protection – Evaluation of surface contamination – Part 1: Beta-emitters (maximum

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112:2002 (ISO 7243 : 1989) VỀ ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NÓNG – ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112 : 2002 ISO 7243 : 1989 ECGÔNÔMI − MÔI TRƯỜNG NÓNG − ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT) Hot environments − Estimation of the heat stress on working man, based on theWBGT-index (wet bulb globe temperature) Lời nói