TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo nếp xát (thuộc giống lúa Oryza sativa. L glutinosa) dùng làm thức ăn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM NGHIỀN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẦM NGHIỀN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ axít béo trong hạt ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền của chúng. 2. Tài

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số trong nông sản thực phẩm bằng phương pháp Kjeldahl và tính hàm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô trong nông sản thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với hạt có dầu.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 673:2006 VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGHIỀN TỪ NGŨ CỐC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT CHUẨN ĐỘ ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 673:2006 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGHIỀN TỪ NGŨ CỐC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT CHUẨN ĐỘ ĐƯỢC 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ axít chuẩn độ được trong các hạt ngũ cốc và sản phẩm nghiền từ ngũ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 230:2006 VỀ NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN230:2006 NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm nước mắm mang tên gọi Phú Quốc. 2. Tiêu chuẩn và quy định viện dẫn – TCVN 4991 – 89

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7543:2005 ((ISO 2747 : 1998) VỀ MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – DỤNG CỤ TRÁNG MEN DÙNG ĐỂ ĐUN NẤU – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7543 : 2005 MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – DỤNG CỤ TRÁNG MEN DÙNG ĐỂ ĐUN NẤU – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT Vitreous and porcelain enamels – Enamelled cooking utensils – Dertermination of resistance to thermal shock 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542-2:2005 (ISO 4531-2 : 1998) VỀ MEN THUỶ TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7542 – 2: 2005 MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Vitreous and porcelain enamels – Release of lead and cadmium from enamelled ware