TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10614:2014 (ISO 11654:1997) VỀ ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM

CVN 10614:2014 ISO 11654:1997 ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM Acoustics – Sound absorbers for use in buildings – Rating of sound absorption   Lời nói đầu TCVN 10614:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11654:1997 TCVN 10614:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCHÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 ISO 3374:2000 VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH Reinforcement products – Mats and fabrics – Determination of mass per unit area Lời nói đầu TCVN 10588:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3374:2000. ISO 3374:2000 đã được rà soát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ

TCVN 7996-2-23:2014 IEC 60745-2-23:2012 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-23: Particular requirements for die grinders and small rotary tools   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10346:2014 (IEC 62512:2012) VỀ MÁY GIẶT – SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TCVN 10346:2014 IEC 62512:2012 MÁY GIẶT-SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electric clothes washer-dryers for household use – Methods for measuring the performance   Lời nói đầu TCVN 10346:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 62512:2012; TCVN 10346:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 ISO 17705:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Thermal insulation Lời nói đầu TCVN 10436:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17705:2003. ISO 17705:2003 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 ISO 17704:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Abrasion resistance Lời nói đầu TCVN 10435:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17704:2004. ISO 17704:2004 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 ISO 17703:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO Footwear – Test methods for uppers – High temperature behaviour Lời nói đầu TCVN 10434:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17703:2003. ISO 17703:2003 đã được rà soát và phê duyệt lại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – MA SÁT TĨNH Tải Văn bản tiế

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10443:2014 ISO 22653:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – MA SÁT TĨNH Footwear – Test methods for lining and insocks – Static friction Lời nói đầu TCVN 10443:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 22653:2003. TCVN 10443:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN VỚI MỒ HÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10442:2014 ISO 22652:2002 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN VỚI MỒ HÔI Footwear – Test methods for insoles, lining and insocks – Perspiration resistance Lời nói đầu TCVN 10442:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 22652:2002. ISO 22652:2002 đã