TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12061:2017 (ISO 10575:2012) VỀ THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI – YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU CÓ LÓT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12061:2017 ISO 10575:2012 THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI – YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU CÓ LÓT Resilient floor coverings – Specification for rubber sheet floor coverings with backing TCVN 12061:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10575:2012. TCVN 12061:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12062:2017 (ISO 10577:2012) VỀ THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI – YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU KHÔNG CÓ LÓT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12062:2017 ISO 10577:2012 THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI – YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU KHÔNG CÓ LÓT Resilient floor coverings – Specification for rubber sheet floor coverings without backing Lời nói đầu TCVN 12062:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10577:2012. TCVN 12062:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) VỀ VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11906:2017 ISO 16981:2003 VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN BỀ MẶT Wood–based panels – Determination of surface soundness   Lời nói đầu TCVN 11906:2017 thay thế TCVN 7756-10:2007. TCVN 11906:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16981:2003. TCVN 11906:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11899-4:2017 (ISO 12460-4:2016) VỀ VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT PHÁT TÁN – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP BÌNH HÚT ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11899-4:2017 ISO 12460 4:2016 VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT PHÁT TÁN – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP BÌNH HÚT ẨM Wood-based panels – Determination of formaldehyde release – Part 4: Desiccator method   Lời nói đầu TCVN 11899-4:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 12460-4.2016. TCVN 11899-4:2017 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11891:2017 VỀ TINH DẦU GỪNG (ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11891:2017 TINH DẦU GỪNG [ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE] Essential oil of ginger [Zingiber officinale Roscoe]   Lời nói đầu TCVN 11891:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 16928:2014; TCVN 11891:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) VỀ GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 3: GỖ MỀM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-3:2017 ISO 2426-3:2000 GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 3: GỖ MỀM Plywood – Classification by surface appearance – Part 3: Softwood   Lời nói đầu TCVN 11901-3:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2426-3:2000. TCVN 11901-3:2017 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6886:2017 VỀ GIẤY IN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6886:2017 GIẤY IN Printing paper Lời nói đầu TCVN 6886:2017 thay thế cho TCVN 6886:2001 TCVN 6886:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8438-1:2017 (ISO 17089-1:2010) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ SIÊU ÂM ĐO KHÍ – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÀ PHÂN PHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8438-1:2017 ISO 17089-1:2010 ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ SIÊU ÂM ĐO KHÍ – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÀ PHÂN PHỐI Measurement of fluid flow in closed conduits – Ultrasonic meters for gas – Part 1: Meters for custody

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 ISO 9599:2015 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of hygroscopic moisture content of the analysis sample – Gravimetric method   Lời nói đầu TCVN 12125:2017 hoàn toàn tương