TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5023:2007 (ISO 1456:2003) VỀ LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP MẠ NIKEN-CROM VÀ MẠ ĐỒNG-NIKEN-CROM

TCVN 5023:2007 ISO 1456:2003 LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP MẠ NIKEN-CROM VÀ MẠ ĐỒNG-NIKEN-CROM Metallic coatings – Electrodeposited coatings of nickel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium   Lời nói đầu TCVN 5023:2007 thay thế TCVN 5023:1989. TCVN 5023:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1456:2003. TCVN 5023:2007 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-37:2007 (IEC 60335-2-37 : 2005) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-37: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHẢO RÁN NGẬP DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-37 : 2007 IEC 60335-2-37 : 2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-37: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHẢO RÁN NGẬP DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Household and similar electrical appliances – Safety

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987, WITH AMENDMENT 1:2003) VỀ CẦU CHẢY HẠ ÁP – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI CẦU CHẢY ĐỂ NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN SỬ DỤNG (CẦU CHẢY CHỦ YẾU ĐỂ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC ỨNG DỤNG TƯƠNG TỰ)

TCVN 5926-3:2007 IEC 60269-3:1987 CẦU CHẢY HẠ ÁP – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI CẦU CHẢY ĐỂ NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN SỬ DỤNG (CẦU CHẢY CHỦ YẾU ĐỂ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC ỨNG DỤNG TƯƠNG TỰ) Low-voltage fuses – Part 3: Supplementary requyrements for fuses for use by unskilled

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 17: HỖN HỢP XƠ CLO (POLYME ĐỒNG NHẤT CỦA VINYL CLORUA) VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-17 : 2009 ISO 1833-17 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 17: HỖN HỢP XƠ CLO (POLYME ĐỒNG NHẤT CỦA VINYL CLORUA) VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 17: Mixtures

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1 : 2009) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VIỆC CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY TRONG PHÒNG THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-1 : 2009 ISO/TS 11133-1 : 2009 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VIỆC CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-2:2009 (ISO/TS 11133-2 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 2: CÁC HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VỀ THỬ NGHIỆM HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-2 : 2009 ISO/TS 11133-2 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 2: CÁC HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VỀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food