TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-31:2011 (IEC 60034-31:2010) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 31: LỰA CHỌN ĐỘNG CƠ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG KỂ CẢ CÁC ỨNG DỤNG BIẾN ĐỔI TỐC ĐỘ – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-31:2011 IEC 60034-31:2010 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 31: LỰA CHỌN ĐỘNG CƠ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG KỂ CẢ CÁC ỨNG DỤNG BIẾN ĐỔI TỐC ĐỘ – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Rotating electrical machines – Part 31: Selection of energy-efficient motors including variable speed applications – Application guide Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-30:2011 (IEC 60034-30:2008) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 30: CẤP HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG LỒNG SÓC BA PHA MỘT TỐC ĐỘ ( MÃ IE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-30:2011 IEC 60034-30:2008 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 30: CẤP HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG LỒNG SÓC BA PHA MỘT TỐC ĐỘ (MÃ IE) Rotating electrical machines – Part 30: Efficiency classes of single-speed, three-phase, cage-induction motors (IE-code) Lời nói đầu TCVN 6627-30:2011 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-18-21:2011 (IEC 60034-18-21:1992, SỬA ĐỔI 1:1994, SỬA ĐỔI 2:1996) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 18-21: ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG CÁCH ĐIỆN – QUI TRÌNH THỬ NGHIỆM DÂY QUẤN KIỂU QUẤN DÂY – ĐÁNH GIÁ VỀ NHIỆT VÀ PHÂN LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-18-21:2011 IEC 60034-18-21:1992 WITH AMENDMENT 1:1994 AND AMENDMENT 2:1996 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 18-21: ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG CÁCH ĐIỆN – QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM DÂY QUẤN KIỂU QUẤN DÂY – ĐÁNH GIÁ VỀ NHIỆT VÀ PHÂN LOẠI Rotating electrical machines – Part 18: Function evaluation of insulation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-18-1:2011 (IEC 60034-18-1 : 2010) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 18-1: ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG CÁCH ĐIỆN – HƯỚNG DẪN CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-18-1 : 2011 IEC 60034-18-1 : 2010 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 18-1 : ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG CÁCH ĐIỆN – HƯỚNG DẪN CHUNG Rotating electrical machines – Part 18-1: Functional evaluation of insulation systems – General guidelines Lời nói đầu TCVN 6627-18-1:2011 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-15:2011 (IEC 60034-15:2009) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 15: MỨC CHỊU ĐIỆN ÁP XUNG CỦA CUỘN DÂY STATO ĐỊNH HÌNH DÙNG CHO MÁY ĐIỆN QUAY XOAY CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-15:2011 IEC 60034-15:2009 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 15: MỨC CHỊU ĐIỆN ÁP XUNG CỦA CUỘN DÂY STATO ĐỊNH HÌNH DÙNG CHO MÁY ĐIỆN QUAY XOAY CHIỀU Rotating electrical machines – Part 15: Impulse voltage withstand levels of form-wound stator coils for rotating a.c.machines Lời nói đầu TCVN 6627-15:2011 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-9:2011 (IEC 60034-9:2007) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 9: GIỚI HẠN MỨC ỒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-9:2011 IEC 60034-9:2007 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 9: GIỚI HẠN MỨC ỒN Rotating electrical machines – Part 9: Noise limits Lời nói đầu TCVN 6627-9:2011 thay thế TCVN 6627-9:2000; TCVN 6627-9:2011 hoàn toàn tương đương với IEC 60034-9:2007; TCVN 6627-9:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8801:2011 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ PHI PROTEIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8801:2011 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ PHI PROTEIN Cereals and pulses – Determination of protein-nitrogen and non protein-nitrogen contents Lời nói đầu TCVN 8801:2011 được chuyển đổi từ 10 TCN 593:2004 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỀ VỪNG HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8798:2011 VỪNG HẠT Sesame seeds Lời nói đầu TCVN 8798:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 512:2002 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày