TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-10:2015 (ISO 7240-10:2012) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 10: ĐẦU BÁO CHÁY LỬA KIỂU ĐIỂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-10:2015 ISO 7240-10:2012 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 10: ĐẦU BÁO CHÁY LỬA KIỂU ĐIỂM Fire detection and alarm systems – Part 10: Point-type flame detectors Lời nói đầu TCVN 7568-10:2015 hoàn toàn tương đương ISO 7240-10:2012. TCVN 7568-10:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 21, Thiết bị phòng cháy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-14:2015 (ISO 7240-14:2013) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 14: THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG BÁO CHÁY TRONG VÀ XUNG QUANH TÒA NHÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-14:2015 ISO 7240-14:2013 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 14: THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG BÁO CHÁY TRONG NHÀ VÀ XUNG QUANH TÒA NHÀ Fire detection and alarm systems – Part 14: Design, installation, commissioning and service of fire detection and fire alarm systems in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN KHÔ BỀ MẶT DÙNG HẠT BALLOTINI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-3: 2015 ISO 9117-3:2010 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN KHÔ BỀ MẶT DÙNG HẠT BALLOTINI Paints and varnishes – Drying tests – Part 3: Surface-drying test using ballotini Lời nói đầu TCVN 2096-1:2015 và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-1:2015(ISO 9117-1:2009) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN VÀ THỜI GIAN KHÔ HOÀN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-1: 2015 ISO 9117-1:2009 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN VÀ THỜI GIAN KHÔ HOÀN TOÀN Paints and varnishes – Drying tests – Part 1: Determination of through-dry state and through-dry time Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-1:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-1:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA Food aditive – Microbiological analyses – Part 1: Determination of total aerobic count by plate count technique Lời nói đầu TCVN 11039-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 1: Colony count

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 ISO 6887-6:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128:2015 ISO 11133:2014 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NƯỚC – CHUẨN BỊ, SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food, animal feed and water – Preparation, production, storage and performance testing of culture media Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-8:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-8:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG NẤM MEN VÀ NẤM MỐC Food aditive – Microbiological analyses – Part 8: Enumeration of yeasts and moulds Lời nói đầu TCVN 11039-8:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive