| khu đô thị Anh Dũng |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 49”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khu đô thị Sao Đỏ |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 00”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Ninh Hải |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 44”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Phấn Dũng |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 01”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Phú Hải |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 18”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Trà Khê |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 12”
|
106° 41′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| bảo tàng Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 38”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Rào |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Rào 2 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 13”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Vọng Hải |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 19”
|
106° 42′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Phấn Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đoàn 6 Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 29”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Kênh Hoà Bình |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 47′ 01”
|
106° 39′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 363 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| Học viện Kỹ thuật Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 16”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nghĩa trang Ninh Hải |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 23”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm hành chính quận Dương Kinh |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 40”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 18”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Anh Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 11”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Anh Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 13”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 54”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Viện Y học Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 25”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông He |
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 02”
|
106° 42′ 35”
|
20° 46′ 51”
|
106° 43′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đông Lãm |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 29”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Phúc Hải |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 39”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Quảng Luận |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 59”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Vân Quan |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 03”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 27”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đa Phúc (chợ chiều) |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 44”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Vân Quan |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 02”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 14”
|
20° 48′ 59”
|
106° 39′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
20° 48′ 13”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 02”
|
106° 39′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Thuỷ Giang |
DC
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 25”
|
106° 44′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Hải Thành 1 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 21”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Hải Thành 2 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 48”
|
106° 42′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| Khu liên hợp Thể thao Thành phố |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 26”
|
106° 43′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hải Thành 1 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 27”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hải Thành 2 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 53”
|
106° 42′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hải Thành |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 26”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| khu dân cư Tĩnh Hải |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 51”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khu dân cư Tư Thuỷ |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 33”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 1 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 47”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 4 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 18”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 11 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 55”
|
106° 43′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 12 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 37”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 17”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Đồn Riêng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 04”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hợp Lễ |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 19”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Đồn Riêng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 04”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình An Lạc |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 46”
|
106° 42′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Hợp Lễ |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 19”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Trung Hoa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 57”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 362 |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 15”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 13”
|
106° 42′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46′ 01”
|
106° 43′ 29”
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
| Sông He |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 02”
|
106° 42′ 35”
|
20° 46′ 51”
|
106° 43′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
| khu Phúc Lộc |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 15”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khu Phương Lung |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khu Tiểu Trà |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 04”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khu Vọng Hải |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 23”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chợ Hương |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 39”
|
106° 40′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hương Hải Tự |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 20”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hương Linh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Khánh Long |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 10”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Trà Linh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 12”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 59”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Phúc Lộc |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 17”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Phương Lung |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 34”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Tiểu Trà |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 09”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Vọng Hải |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm y tế quận Dương Kinh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 41”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hưng Đạo |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 31”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 09”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 46”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Tân Hợp |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 20”
|
106° 45′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| tổ dân phố Tân Lập |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 49”
|
106° 44′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Tân Tiến |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 05”
|
106° 45′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| chợ Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 14”
|
106° 45′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
| đường Vũ Thị Ngọc Toàn |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46′ 06”
|
106° 44′ 29”
|
20° 44′ 39”
|
106° 45′ 49”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-D-a
|
| Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 44′ 26”
|
106° 45′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| phố Mạc Phúc Tư |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 35”
|
106° 44′ 33”
|
20° 46′ 09”
|
106° 45′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| phố Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 05”
|
106° 44′ 59”
|
20° 45′ 37”
|
106° 46′ 00”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| Trường Tiểu học Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 10”
|
106° 45′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 09”
|
106° 45′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| tổ dân phố Đồng Tiến |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 00”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Trung Hải |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 29”
|
106° 44′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Trung Hoà |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 23”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| bảo tàng Hải Dương Học |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 50”
|
106° 45′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| cầu Sông Họng |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 45′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| chùa Quang Khánh |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 02”
|
106° 45′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| chùa Thiên Phúc |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 30”
|
106° 44′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A) |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 05”
|
106° 45′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B) |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 25”
|
106° 44′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Bàng La |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 41”
|
106° 44′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường họ Nguyễn Khắc |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 42”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường họ Nguyễn Văn |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 45”
|
106° 44′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Bình Minh |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 23”
|
106° 43′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Quý Kim 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 59”
|
106° 44′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Quyết Tiến 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 01”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Trung Nghĩa 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 19”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Quý Kim |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 03”
|
106° 44′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đức Hậu |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 20”
|
106° 43′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Quý Kim |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 58”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Hợp Đức |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 29”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hợp Đức |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 33”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 46′ 01”
|
106° 43′ 29”
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Nghĩa Phương |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 02”
|
106° 44′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Ngô Quyền |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 36”
|
106° 44′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Quang Trung |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 34”
|
106° 44′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đền Thượng Đức |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 35”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
| kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
| kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Cánh Dán |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 45”
|
106° 44′ 28”
|
20° 43′ 30”
|
106° 44′ 35”
|
F-48-82-C-b
|
| cảng cá Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 47′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đền Bà Đế |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 25”
|
106° 47′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đình Ngọc Hán |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 58”
|
106° 47′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đường Bà Đế |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 11”
|
106° 47′ 25”
|
20° 43′ 25”
|
106° 47′ 57”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Sơn Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 49”
|
106° 47′ 09”
|
20° 43′ 14”
|
106° 47′ 19”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 07”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 03”
|
106° 47′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Đồi Độc |
SV
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 19”
|
106° 47′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Tổ 1B |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 16”
|
106° 46′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 3 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 00”
|
106° 46′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 51”
|
106° 46′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 05”
|
106° 46′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 8 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 9 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 25”
|
106° 46′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 10”
|
106° 46′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| cầu Sông Họng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 45′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đình Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 50”
|
106° 46′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Phạm Ngọc |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 30”
|
106° 46′ 22”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Suối Rồng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Thanh Niên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 43”
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 23”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 26”
|
106° 45′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| phế tích tháp Tường Long |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 54”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 60”
|
106° 46′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Mẫu Sơn |
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 1 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 16”
|
106° 46′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 2 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 07”
|
106° 46′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 3 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 01”
|
106° 45′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 4 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 51”
|
106° 46′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 46′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 55”
|
106° 45′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 7 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 46′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Số 8 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 48”
|
106° 47′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Bến Nghiêng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 04”
|
106° 47′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| bến Tầu không số K15 |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 45”
|
106° 47′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 36”
|
106° 48′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Đền Nghè |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 03”
|
106° 45′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đền Vạn Chài |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 51”
|
106° 47′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đường Lý Thái Tổ |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Phạm Ngọc |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 30”
|
106° 46′ 22”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Suối Rồng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Vạn Hoa |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
20° 40′ 43”
|
106° 48′ 10”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 50”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 05”
|
106° 47′ 39”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Vạn Lê |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 59”
|
106° 45′ 56”
|
20° 42′ 10”
|
106° 47′ 04”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 35”
|
106° 47′ 32”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 46′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Trung học cơ sở Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 20”
|
106° 46′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 06”
|
106° 47′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Đồi 46 |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 40”
|
106° 47′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Ba Đì |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 01”
|
106° 47′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Đầu Chòi |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 38”
|
106° 48′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Đầu Nở |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 59”
|
106° 48′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Đồ Sơn |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 24”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Mái Nhà |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 01”
|
106° 47′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Mẫu Sơn |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Chẽ |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 37”
|
106° 46′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Đại Đồng |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| tổ dân phố Hang Dơi |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 47′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Bưu điện Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 46”
|
106° 47′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| chợ Cầu Vồng |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 47′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Chùa Hang |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 31”
|
106° 47′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Đền Trần |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 35”
|
106° 46′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| đường Lý Thái Tổ |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Sơn Hải |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 49”
|
106° 47′ 09”
|
20° 43′ 14”
|
106° 47′ 19”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Suối Rồng |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
| Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
| đường Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 35”
|
106° 47′ 32”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
| khách sạn Điện Lực |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| kho xăng Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 33”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Tiểu học Vạn Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 37”
|
106° 47′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 47′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| núi Đồ Sơn |
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 24”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
| Cầu Rào |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Bi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 53”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đồng Xá |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Hới |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 32”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Văn Lan |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 30”
|
20° 49′ 39”
|
106° 42′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 41”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Khiếm thính Hải Phòng |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 46”
|
106° 42′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Cát Bi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 35”
|
106° 42′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 45”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 37”
|
106° 42′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 37”
|
106° 42′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 25”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lũng Bắc |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 37”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chợ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 51”
|
106° 42′ 51”
|
20° 50′ 22”
|
106° 42′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 16”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đằng Hải |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đằng Hải |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 24”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố An Khê 1 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 58”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Kiều Sơn |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 29”
|
106° 42′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Thư Trung 1 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 59”
|
106° 42′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Trung Hành 6 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 42′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Trung Hành 7 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 00”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Trung Thành 5 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 05”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 42”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 52”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 15”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lực Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 54”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 20”
|
106° 42′ 47”
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 18”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 02”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 53”
|
106° 42′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 57”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 19”
|
106° 42′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 54”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường họ Bùi |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 12”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đoạn Xá 1 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 35”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Phương Lưu 1 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 05”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Phương Lưu 2 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 11”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Thượng Đoạn 2 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 27”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cảng Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 39”
|
106° 43′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cảng Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 48”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đông Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 14”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 47”
|
106° 43′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đàn Thiện |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 00”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Phú Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 10”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 02”
|
106° 43′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bùi Thị Từ Nhiên |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 37”
|
106° 43′ 26”
|
20° 51′ 12”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 00”
|
106° 43′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 42′ 35”
|
20° 50′ 53”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 14”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| miếu Thượng Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 18”
|
106° 42′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 25”
|
106° 42′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Hàng Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 40”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đông Hải 1 |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 12”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đông Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 09”
|
106° 43′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường họ Trịnh |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 04”
|
106° 42′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a,
F-48-82-B-c
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| sông Ruột Lợn |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Hạ Đoạn 2 |
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 60”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Hạ Đoạn 4 |
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 30”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cảng 128 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 24”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cảng Đình Vũ |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 28”
|
106° 46′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| cầu Tân Vũ – Lạch Huyện |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 28”
|
106° 49′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| chùa Hạ Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 33”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Việt – Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 40”
|
106° 45′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hạ Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 02”
|
106° 44′ 06”
|
20° 50′ 42”
|
106° 43′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Kiều Hạ |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 43′ 56”
|
20° 50′ 48”
|
106° 43′ 16”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 356 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
20° 49′ 01”
|
106° 48′ 45”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| miếu Ngô Quyền |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 33”
|
106° 43′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đông Hải 2 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 43”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường họ Ngô |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 35”
|
106° 44′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cửa Nam Triệu |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 51”
|
106° 48′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đảo Đình Vũ |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 32”
|
106° 45′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-c
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
| tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 44”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 14 |
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 33”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 29”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lương Xâm |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 32”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 00”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Liên Phường |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 11”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 27”
|
106° 44′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 27”
|
106° 44′ 16”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 06”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nhà thờ Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 51”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Đông Phong |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 50”
|
106° 44′ 10”
|
20° 49′ 29”
|
106° 44′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 50”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 46”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 38”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ Lương Xâm |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 13”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
| chợ Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 30”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 53”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đồng Xá |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Hới |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 32”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| sân bay Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 13”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Cát Bi 3 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 41”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Cát Khê |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 31”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Lương Khê 4 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 06”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Tân Vũ 1 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 10”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Trực Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Trực Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 27”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Cát Bi |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 45”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Cát Khê |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 47”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đình Vũ |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 18”
|
106° 44′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lương Khê |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 16”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Linh |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 26”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 22”
|
106° 44′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Vũ |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 35”
|
106° 43′ 53”
|
20° 48′ 03”
|
106° 44′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đồng Xá |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Liên Phường |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 11”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 27”
|
106° 44′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Thành Tô |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 28”
|
106° 44′ 11”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 51”
|
106° 44′ 02”
|
20° 48′ 41”
|
106° 44′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 47”
|
106° 43′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 44”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
| cầu Lạc Long |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Thượng Lý |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu vượt sông Tam Bạc |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 56”
|
106° 40′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 35”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chương Dương |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 35”
|
106° 40′ 05”
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Hạ Lý |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 34”
|
20° 51′ 35”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Phạm Phú Thứ |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 19”
|
20° 51′ 34”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Dạy nghề Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 43”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 48”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 42”
|
106° 40′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 38”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Thượng Lý |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 04”
|
20° 52′ 11”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Phụ sản |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 38”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 51”
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Đại Hành |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Minh Khai |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 40′ 59”
|
20° 51′ 32”
|
106° 41′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 59”
|
106° 41′ 11”
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Quang Khải |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 39”
|
106° 41′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| khách sạn Classic Hoàng Long |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 39”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| khách sạn Hải Quân |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 44”
|
106° 41′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Nhà hát Tháng Tám |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Nhà hát Thành phố |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố An Trì 2 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Cam Lộ 3 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Quỳnh Cư 4 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 39”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Bệnh viện Giao thông vận tải |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 10”
|
106° 38′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Cam Lộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần LISEMCO |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 45”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4 |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 43”
|
106° 38′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình An Trì |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 59”
|
106° 38′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Cam Lộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 05”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Quỳnh Cư |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 27”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đò Lâm |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 54”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đường An Trì |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 47”
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
| đường Lệnh Bá Chính Trọng |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 47”
|
106° 37′ 29”
|
20° 52′ 28”
|
106° 37′ 22”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| đường Trương Văn Lực |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 45”
|
20° 52′ 14”
|
106° 38′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 24”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 20”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| bảo tàng Hải Phòng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 49”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bưu điện thành phố Hải Phòng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Lạc Long |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bến Bính |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 34”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 42”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 51”
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Diệu |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Đại Hành |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Minh Khai |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 40′ 59”
|
20° 51′ 32”
|
106° 41′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tam Bạc |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 59”
|
106° 41′ 11”
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Phú |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| khách sạn Draco Thăng Long |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 56”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Phà Bính |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 07”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 52”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| cầu vượt sông Tam Bạc |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chợ Sắt |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 23”
|
106° 40′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Quang Trung |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tam Bạc |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Tam Bạc (Chợ Đổ) |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lãn Ông |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 38”
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 35”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lý Thường Kiệt |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 20”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Quang Trung |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tam Bạc |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| nhà Số 2 phố Tôn Đản |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| Khu 1 |
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 45”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Khu 6 |
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 24”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cảng Vật Cách |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 20”
|
106° 36′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 39”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 28”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 45”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty Liên doanh Thép Việt – Úc |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đường Hải Triều |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 54′ 01”
|
106° 36′ 14”
|
20° 53′ 23”
|
106° 36′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
| Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 30”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Cao đẳng Nghề VMU |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 50”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 31”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 31”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Trần Quang Khải |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 37”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lãn Ông |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 38”
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 35”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lý Thường Kiệt |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 20”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Quang Trung |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tam Bạc |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| nhà thờ lớn Hải Phòng |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố An Lạc 3 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 02”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố An Lạc 5 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 58”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Kiến Thiết 3 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 10”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Mặt Bằng 1 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 49”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Bính |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Sở Dầu |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 19”
|
106° 39′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa An Lạc |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 11”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cống Cái Tắt |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
20° 52′ 20”
|
106° 39′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
| đình An Lạc |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 11”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đường Cầu Bính |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 28”
|
106° 39′ 52”
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Dầu Lửa |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 32”
|
106° 38′ 52”
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 47”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| đường Hồng Bàng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| ga Thượng Lý |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 02”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị Mega Market |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A) |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 09”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B) |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 57”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 03”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Xí nghiệp Sông Đà 12.4 |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| Khu đô thị Vinhomes Impreria |
DC
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 05”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Bính |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Cầu Quay |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Tam Bạc |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Thượng Lý |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Hoà Bình |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 42”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 37”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đền Hạ |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cầu Bính |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 28”
|
106° 39′ 52”
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hà Nội |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hùng Duệ Vương |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 39′ 54”
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Vạn Kiếp |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 02”
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Thượng Lý |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 04”
|
20° 52′ 11”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Quay |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Trại Chuối |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hồng Bàng |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 14”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| bảo tàng Quân khu 3 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 26”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Bến Phà |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 05”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Hồng Phúc |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 15”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cựu Viên |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| nhà thờ Cựu Viên |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 13”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Hoàng Thiết Tâm |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
20° 49′ 02”
|
106° 37′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Duẩn |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
F-48-82-A-c
|
| trạm T20 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 30”
|
106° 38′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 04”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Thiên Văn |
SV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đống Khê 2 |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 21”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Lãm Khê |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 35”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Mỹ Khê Tây |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Long Vân |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 20”
|
106° 39′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đống Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 20”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lãm Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 05”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Mỹ Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 39′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 55”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 51”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 47”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 44”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 24”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 23”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 19”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 28”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 03”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 16 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 06”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 57”
|
106° 39′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| phố Trường Chinh |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 58”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 56”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Kha Lâm 3 |
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 41”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Lệ Tảo 3 |
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 39”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Kha Lâm |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 23”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Kha Lâm |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 08”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lệ Tảo |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 19”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chiêu Chinh |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 36”
|
106° 38′ 14”
|
20° 47′ 34”
|
106° 38′ 34”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cựu Viên |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lệ Tảo |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 44”
|
106° 38′ 42”
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
20° 48′ 13”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 00”
|
106° 38′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 27”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 11”
|
106° 38′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 37”
|
106° 38′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 51”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Nam Hà |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 33”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| núi Thiên Văn |
SV
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Khúc Trì |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 40”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| phố Phan Đăng Lưu |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 19”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Đại học Hải Phòng |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 28”
|
106° 37′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Ngọc Sơn |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 37”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 49”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 41”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông Kiến An |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 44”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Cột Cờ |
SV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Đồng Tử 2 |
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 34”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đồng Tử 3 |
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 60”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Kiến An |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 03”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chợ Gò Công |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 09”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Đồng Tử |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 39”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Quy Tức |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 48”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đường Nguyễn Lương Bằng |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 11”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| đường Quy Tức |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 33”
|
20° 47′ 21”
|
106° 37′ 14”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 38”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Bắc Hà |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 37”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| núi Cột Cờ |
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Núi Vọ |
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 54”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Lê Duẩn 2 |
DC
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đầm Triều |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Trữ Khê |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 26”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cựu Viên |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đồng Hoà |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Duẩn |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Trường Chinh |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Quán Trữ |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 27”
|
106° 38′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đền Tây Sơn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 38”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tây Sơn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 35”
|
106° 37′ 26”
|
20° 48′ 59”
|
106° 37′ 30”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| phố Phan Đăng Lưu |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 19”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
| phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
| phố Trần Thành Ngọ |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 55”
|
106° 37′ 26”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
| siêu thị Điện Máy Xanh |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 38”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 20”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| núi Thiên Văn |
SV
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Minh Khai 3 |
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 42”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Thi Đua 2 |
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 28”
|
106° 37′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 30”
|
106° 36′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Nguyệt Áng |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Phù Lưu |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 17”
|
106° 37′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đường Phù Lưu |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 47′ 27”
|
106° 37′ 02”
|
20° 47′ 05”
|
106° 37′ 48”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| đường Quy Tức |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 33”
|
20° 47′ 21”
|
106° 37′ 14”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 23”
|
106° 37′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| từ đường họ Phạm Đức |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 17”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Cột Cờ |
SV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đẩu Sơn 4 |
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 26”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Đẩu Vũ 2 |
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 04”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đẩu Sơn |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chiêu Chinh |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 36”
|
106° 38′ 14”
|
20° 47′ 34”
|
106° 38′ 34”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Lương Bằng |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 11”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| nghĩa trang Kiến An |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 28”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 24”
|
106° 38′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 00”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 11”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 06”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| núi Thiên Văn |
SV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| Cơ sở Đảng (1929-1930) |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 18”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đền Nghè |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 20”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình An Biên |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 19”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Cụt |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Mê Linh |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 41”
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Minh Khai |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 20”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 11”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 22”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ Tam Bạc |
TV
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa An Dương |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 59”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 50”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Hữu Nghị Việt – Tiệp |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 12”
|
106° 40′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Quay |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu Tam Bạc |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 18”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chợ Hàng |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đình Đông |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Tân Trào |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Cột Đèn |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 57”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 02”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hồ Sen |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Miếu Hai Xã |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 47”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chợ Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 09”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Phổ Chiếu |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 36”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cơ sở Đảng CSVN 1936 – 1939 |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 31”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần May Đại Việt |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 26”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 43”
|
106° 40′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chợ Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Dân Lập |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 01”
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 13”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Miếu Hai Xã |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 22”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 10”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 13”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường họ Dương |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 13”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ Dư Hàng |
TV
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 31”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 47”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đình Kênh |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 50”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hồ Sen |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Công Trứ |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 55”
|
106° 41′ 01”
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 48”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 48”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Trương Công Định |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 48”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Dư Hàng |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 54”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Cát Cụt |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 02”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 06”
|
106° 41′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 11 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 52”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 12 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 05”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Hào Khê |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Võ Nguyên Giáp |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 08”
|
106° 40′ 53”
|
20° 49′ 05”
|
106° 41′ 43”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Kênh Dương |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 13”
|
20° 50′ 05”
|
106° 41′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Nguyễn Tất Tố |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 49′ 56”
|
106° 41′ 10”
|
20° 50′ 07”
|
106° 41′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Trại Lẻ |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 09”
|
106° 40′ 57”
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 16”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 47”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Viện Y học biển Việt Nam |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 53”
|
106° 40′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 59”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu An Dương |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu An Đồng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Quay |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lam Sơn |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 45”
|
20° 51′ 12”
|
106° 39′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyên Hồng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 00”
|
106° 39′ 35”
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 42”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Đinh Nhu |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lán Bè |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Mầm non 1 – 6 |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 09”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 05”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh đào Thượng Lý |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Niệm |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đôn Niệm |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 28”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Phạm Tử Nghi |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 26”
|
106° 40′ 02”
|
20° 50′ 14”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Vũ Chí Thắng |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 40′ 22”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Trưng Vương |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 42”
|
106° 40′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Chân |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 35”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ Chính Nghĩa Xá |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 28”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Phụ sản Quốc tế |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 35”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Niệm |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu An Dương |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Đinh Nhu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Phạm Hữu Điều |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 35”
|
106° 39′ 58”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chợ Con |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chợ Con |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 00”
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hồ Sen |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Mê Linh |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 41”
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 06”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ An Dương |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 51”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 24 |
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 35”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 25 |
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 32”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hải Ninh |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 56”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Linh Quang |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 50”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Niệm Nghĩa |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 59”
|
106° 40′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Võ Nguyên Giáp |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 08”
|
106° 40′ 53”
|
20° 49′ 05”
|
106° 41′ 43”
|
F-48-82-A-d
|
| lăng Đôn Nghĩa |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 39′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Nguyễn Sơn Hà |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 05”
|
106° 40′ 15”
|
20° 49′ 41”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Phạm Tử Nghi |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 26”
|
106° 40′ 02”
|
20° 50′ 14”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 58”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 43”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| Chợ Ga |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 23”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Phú |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Cầu Đất |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Lợi |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Thái Phiên |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 39”
|
106° 42′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Thái Phiên |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 42”
|
106° 42′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố An Đà Ngoại 2 |
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 51”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Tổ 4 – Nam Pháp 2 |
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 02”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Công An |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 32”
|
106° 42′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Văn Cao |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 08”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cầu Rào |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cây đa 13 gốc |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 26”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Cầu Rào |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 12”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang) |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 24”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Nam Pháp |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 58”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Phụng Pháp |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 23”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đông Khê |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
20° 50′ 49”
|
106° 42′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| miếu An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 57”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Văn Cao |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 33”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 52”
|
106° 42′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị Big C |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 46”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị PICO |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 08”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 50”
|
106° 42′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đằng Giang |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 47”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 51”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 17”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ An Biên |
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 21”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Số 30 |
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 15”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 05”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 57”
|
106° 41′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 13”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Hapaco |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 28”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 03”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường An Đà |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
20° 50′ 49”
|
106° 42′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị Điện máy Media Mart |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 27”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị Điện Ngũ Phúc |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 06”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 18”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đồng Quốc Bình |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 21”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Chính trị Tô Hiệu |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 23”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Đại học Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Linh Quang |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Vân Quang |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Gia Viên |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 24”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nhà Số 168 phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 29”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 28”
|
106° 41′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nhà thờ An Hải |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Phố Cấm |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 22”
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Kim Đồng |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 29”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 43”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Lạc Viên |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 49”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 44”
|
106° 41′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lạc Viên |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 47”
|
106° 41′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Lai |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Máy Tơ |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 41′ 28”
|
20° 51′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
| Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 42”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Đoàn Kết |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 41”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường An Đà |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| khách sạn Nam Cường |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 01”
|
106° 41′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 00”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Chu Văn An |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 09”
|
106° 41′ 23”
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lạch Tray |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Lợi |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| sân vận động Lạch Tray |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 10”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 06”
|
106° 41′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 35”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Phổ Minh |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| phố Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 09”
|
106° 41′ 23”
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Lợi |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 12”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| hồ An Biên |
TV
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| toà nhà Ánh Dương |
DC
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 31”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Phú |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| ga Hải Phòng |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| toà nhà Khách Sạn 5 Sao |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Căng Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Chùa Đỏ |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 19”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 20”
|
106° 42′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 42′ 04”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Lai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Vạn Mỹ |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 03”
|
106° 42′ 41”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| phà Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 19”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 17”
|
106° 42′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Lạc Viên |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 58”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 40”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cảng Hải Phòng |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 07”
|
106° 41′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Tiên Nga |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 35”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Hoàng Diệu |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Lai |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Máy Tơ |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 41′ 28”
|
20° 51′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Trần Phú |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Lê Lợi |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 05”
|
106° 41′ 34”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
| phố Trần Khánh Dư |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 52′ 03”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
| siêu thị DAFUCO |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 01”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 55”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Anhxtanh |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 03”
|
106° 41′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Vĩnh Khánh |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 24”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Ngô Quyền |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 00”
|
106° 43′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Phương Lưu |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 42′ 35”
|
20° 50′ 53”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Vạn Mỹ |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 03”
|
106° 42′ 41”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 34”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 49”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 34”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Sông Cấm |
TV
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| Tổ dân phố 1 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 03”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 2 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 10”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 3 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 56”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 4 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 42”
|
106° 36′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 5 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 6 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 59”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 7 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 36′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Tổ dân phố 8 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Bệnh viện Đa khoa An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 55”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Chợ Rế |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 03”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Đồng Giới |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 48”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học thị trấn An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 57”
|
106° 36′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung cấp Nghề An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 02”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 58”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 56”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông An Hải |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 41”
|
106° 36′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông An Hải khu B |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 38”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
| Khu đô thị PG – xã An Đồng |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn An Dương |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn An Trang |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 01”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Cái Tắt |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 10”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đường 208 |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Trang Quan |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 59”
|
106° 38′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Văn Cú |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 37′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Vân Tra |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 52”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Vĩnh Khê |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 39”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| cầu An Dương |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 09”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Vân Tra |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cống Cái Tắt |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
20° 52′ 20”
|
106° 39′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
| đình An Dương Đoài |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Văn Cú |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 31”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Vân Tra |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 46”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Vĩnh Khê |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 30”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường 208 |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 39′ 38”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 19”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 26”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Xí nghiệp Đường Sông |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 45”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh đào Thượng Lý |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Tam Bạc |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Dưỡng Phú 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 56”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Dưỡng Phú 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 43”
|
106° 32′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hà Nhuận 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 18”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hà Nhuận 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 32′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hà Nhuận 3 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 13”
|
106° 32′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hà Nhuận 4 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngọ Dương 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 14”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngọ Dương 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 12”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngọ Dương 3 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngọ Dương 4 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 02”
|
106° 33′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngọ Dương 5 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 51”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phú La |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 21”
|
106° 32′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Tỉnh Thuỷ 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 14”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tỉnh Thuỷ 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 01”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Cầu Bồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 55′ 17”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 54”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 08”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 13”
|
106° 32′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hà Nhuận |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 06”
|
106° 32′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 19”
|
106° 32′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Hà Nhuận |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 12”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 12”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 16”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
20° 51′ 28”
|
106° 33′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Khánh Trịnh |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 04”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lê Lác I |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 29”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lê Lác II |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 35”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lê Sáng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 52”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngô Hùng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 04”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Ngô Yến |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 46”
|
106° 36′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phạm Dùng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 26”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Tất Xứng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 04”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Thuần Tỵ |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 36”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cầu Kiền |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 52”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 52”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 03”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 15”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 56”
|
106° 36′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền Vua Bà |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 32”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền Vua Linh |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 10”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a
|
| Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học An Hồng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở An Hồng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 40”
|
106° 36′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
| thôn An Phong |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 38”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Bắc |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Đoài |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 49”
|
106° 35′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Đồng Hải |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Hạ |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 26”
|
106° 35′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Nam Bình |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 34′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Nam Hoà |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 02”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Thắng Lợi |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 23”
|
106° 34′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Thượng |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 17”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Chợ Hỗ |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 22”
|
106° 34′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền thờ Phạm Thượng Quận |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 31”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Khinh Giao |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 22”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a
|
| Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
| Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 59”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Mầm non An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 35′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 05”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 35′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Tân An |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 12”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 52”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 43”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 30”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 24”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 36”
|
106° 35′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu Rế 2 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 09”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu vượt Quán Toan |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 11”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Cao Linh |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 56”
|
106° 35′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Nam |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Bắc Sơn |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 34”
|
106° 35′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 36”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn An Phú |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 08”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Đại Đồng |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 19”
|
106° 34′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lê Xá |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 02”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lực Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 00”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Tân Thanh |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 14”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Tiên Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 16”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Trại Kênh |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 33”
|
106° 34′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Văn Tiến |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 10”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Vụ Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 06”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Xuyên Đông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 08”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Đông |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 19”
|
106° 34′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Nước |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 10”
|
106° 33′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đò Nống 1 |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 58”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| ga Dụ Nghĩa |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 01”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 25”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 02”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 12”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 09”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Đại Bản |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 27”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Kinh Môn |
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 55”
|
106° 32′ 39”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Chiến Thắng |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 02”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Dân Hạnh |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 16”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đoàn Tiến |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 12”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đồng Quang |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hoà Nhất |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nhất Trí |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 31”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thành Công |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 25”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tự Lập |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 10”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chợ Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Đồng Dụ |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 19”
|
106° 36′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Tri Yếu |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 28”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 58”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 02”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bạch Mai |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 01”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Hoàng Mai |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 15”
|
106° 38′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Kiến Phong |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Minh Kha |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 37′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tê Chử |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 27”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Văn Phong |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 31”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Hoàng Mai |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 11”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Kiến Phong |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 50”
|
106° 37′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Minh Kha |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Văn Phong |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 29”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Đồng Thái |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 52”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đồng Thái |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 54”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đình Ngọ 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 02”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Đình Ngọ 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 08”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Đồng Xuân |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51′ 45”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hà Đỗ 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hà Đỗ 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 41”
|
106° 34′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hỗ Đông |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 59”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hoàng Lâu 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 30”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Hoàng Lâu 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| xóm Ấp Phụng Dương |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 55”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cầu Hỗ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 54′ 01”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Hoàng Lâu |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 32”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Đình Ngọ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Đình Ngọ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 33′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hà Đỗ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 41”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hỗ Đông |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 50”
|
106° 33′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hoàng Lâu |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 26”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51′ 54”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 35”
|
106° 33′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 54”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 30”
|
106° 33′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Hồng Phong |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 49”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
20° 51′ 28”
|
106° 33′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đào Yêu |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 27”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hy Tái |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 32”
|
106° 37′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kiều Đông |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 48”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kiều Trung |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 05”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tiên Sa |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 40”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Xích Thổ |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 08”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Xóm Mới |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 16”
|
106° 37′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Hy Tái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 16”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Kiều Trung |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 12”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Xích Thổ |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 04”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đền Kiều Đông |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 59”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Kiều Trung |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 10”
|
106° 36′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Xích Thổ |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 03”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 08”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Hồng Thái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 56”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Hồng Thái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 57”
|
106° 37′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| thôn Trạm Bạc |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 16”
|
106° 34′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm 1 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 35”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm 2 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 37”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm 3 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 30”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm 4 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 27”
|
106° 34′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm 5 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 50”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm Đông |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 27”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm Giữa |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 37”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xóm Ngoài |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 40”
|
106° 35′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Trạm Bạc |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 50′ 56”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Trạm Bạc |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Tràng Duệ |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 33”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
| Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 54”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| miếu Lương Quy |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 43”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Mầm non Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 35”
|
106° 34′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn Cữ |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 54”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Dụ Nghĩa 1 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 33”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Dụ Nghĩa 2 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 33′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Dụ Nghĩa 3 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 45”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Dụ Nghĩa 4 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 40”
|
106° 33′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Kim Sơn |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 10”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phí Xá |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 42”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 12”
|
106° 33′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Cữ |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 55”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Dụ Nghĩa |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 39”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đò Nống 2 |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 09”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 32”
|
106° 33′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 53”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 36”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Thiện |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 40”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 19”
|
106° 32′ 27”
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Cách Hạ |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 24”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Cách Thượng |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 03”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Cống Mỹ |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 57”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Lương Quán |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 32”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Mỹ Tranh |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 35”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Quỳnh Hoàng |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cầu Cách |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 22”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu vượt Quán Toan |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 11”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Cống Mỹ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 48”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Cách Hạ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 27”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Cách Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 06”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Cống Mỹ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 58”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Mỹ Tranh |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 37”
|
106° 37′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Nam |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 27”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Quỳnh Hoàng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 37”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| đường Trương Văn Lực |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 45”
|
20° 52′ 14”
|
106° 38′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
| ga Vật Cách Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 06”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 50”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Nam Sơn |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Nam Sơn |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kiều Hạ 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 52”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kiều Hạ 2 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 54”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kiều Thượng |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 49”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nhu Kiều |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 48”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Văn Xá |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 05”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Xóm 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 06”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Kiều Hạ |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 40”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Kiều Hạ |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 42”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Nhu Kiều |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 54”
|
106° 35′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Nhu Thượng |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 46”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Văn Xá |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 56”
|
106° 35′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 53”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 16”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 19”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn Bắc |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 57”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 1 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 2 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 3 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 26”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 4 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 15”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 5 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Do Nha 6 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 44”
|
106° 34′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Kinh Giao 1 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 06”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Kinh Giao 2 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 04”
|
106° 34′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Nam |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 27”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Tây |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 43”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Vụ Bản |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 38”
|
106° 34′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cầu Cách |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 22”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cầu Hỗ |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 01”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu Quán Toan |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 29”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Tân Tiến |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 11”
|
106° 34′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Do Nha |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 32”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Do Nha |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đường Hùng Vương |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
| Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 35′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 40”
|
106° 34′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Tiến |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 37”
|
106° 34′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
| tổ dân phố Hoàng Xá |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 13”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Quyết Thắng |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 31”
|
106° 33′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Trung Dũng |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 18”
|
106° 33′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 36”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Vàng 1 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Vàng 2 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 49”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chợ thị trấn An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 19”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Hoàng Xá |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 33 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 36 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Lê Lợi |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
20° 49′ 27”
|
106° 33′ 28”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Ngô Quyền |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 15”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Nguyễn Chuyên Mỹ |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 06”
|
106° 33′ 19”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Nguyễn Văn Trỗi |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 38”
|
106° 33′ 15”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 357 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Trần Tất Văn |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 22”
|
106° 33′ 38”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học thị trấn An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 33′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 28”
|
106° 33′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố An Tràng |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Văn Tràng 1 |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 04”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Văn Tràng 2 |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 44”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Xuân Áng |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 46”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Văn Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền An Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 55”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Văn Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 14”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Xuân Áng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Xuân Áng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 357 |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trường Sơn |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 51”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Trường Sơn |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 52”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Xí nghiệp Tàu Quốc |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 12”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Giếng Dành |
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 42”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Xuân Sơn |
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn An Áo |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 36”
|
106° 37′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Quán Rẽ |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 57”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thạch Lựu 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 42”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thạch Lựu 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 50”
|
106° 37′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thạch Lựu 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 31”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tiên Cầm 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 16”
|
106° 37′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Tiên Cầm 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 12”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Tiên Cầm 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 08”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Trung Thanh Lang 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 26”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trung Thanh Lang 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 19”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trung Thanh Lang 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 06”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Thạch Lựu |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Tiên Cầm |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 13”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Trung Thanh Lang |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 29”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Hàng Tổng |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 04”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường 39 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 51”
|
106° 36′ 47”
|
20° 44′ 04”
|
106° 35′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 405 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 34”
|
106° 36′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 35”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 53”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| từ đường Tam Tiến Sỹ |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 40”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bách Phương 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 59”
|
106° 34′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bách Phương 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bách Phương 3 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 38”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bách Phương 4 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 44”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quyết Tiến 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 16”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quyết Tiến 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 25”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quyết Tiến 3 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 11”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tân An |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 47′ 06”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trần Phú |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 33′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xuân Sơn 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 34′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xuân Sơn 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 34′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Bách Phương |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Bách Phương |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 13”
|
106° 33′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 36 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Cao đẳng Nghề Số 03 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 59”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học An Thắng |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 33′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở An Thắng |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Xuân Sơn |
SV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Cao Minh |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 29”
|
106° 35′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Độc Lập |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 53”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hạnh Thị |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 37”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hoà Bình |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45′ 08”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Khởi Nghĩa |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 19”
|
106° 35′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Sơn 1 |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 46”
|
106° 36′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Sơn 2 |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 43”
|
106° 36′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trần Thành |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 54”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Văn Khê |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Đại Phường Lang |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đại Phường Lang |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường 39 |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 51”
|
106° 36′ 47”
|
20° 44′ 04”
|
106° 35′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
| Đường 39A |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 31”
|
20° 44′ 51”
|
106° 36′ 10”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
| Đường 39B |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 59”
|
106° 36′ 03”
|
20° 44′ 57”
|
106° 36′ 23”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
| lăng Lê Khắc Cẩn |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 42”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học An Thọ |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 46”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 52”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Luận |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 33”
|
106° 33′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Khúc Giản |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 06”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tiên Hội |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 55”
|
106° 34′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Xóm Núi |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Vàng 2 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 49”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 31 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 33 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 357 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| đường Trần Tất Văn |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 22”
|
106° 33′ 38”
|
F-48-82-A-c
|
| Nhà máy Gốm Gò Công |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 45”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1) |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 33′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2) |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 07”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở An Tiến |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 51”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Đầu Ngựa |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 32”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Tiền Nơi |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 53”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Núi Voi |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Xuân Sơn |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 40”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hạ Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 04”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Ích Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 00”
|
106° 31′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nghĩa Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 01”
|
106° 30′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quán Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 33”
|
106° 29′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Thượng Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 34”
|
106° 30′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trực Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 37”
|
106° 30′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trung Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 38”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Hạ Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 07”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Đại Trạng |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 35”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Hạ Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 12”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Quán Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 34”
|
106° 29′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| đình Thượng Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 04”
|
106° 30′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đò Hệ |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 54”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Đò Lau |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 51”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đò Quang Hưng |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 31 |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Bát Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 00”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Bát Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 02”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Cốc Tràng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 59”
|
106° 35′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Côn Lĩnh |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 31”
|
106° 34′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kim Côn |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 41”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Mông Thượng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phương Hạ |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 18”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tân Thắng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tôn Lộc |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Xóm Trại |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 40”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Khuể |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 43”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân) |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 37”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên) |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 48”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Cốc Tràng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 56”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Chiến Thắng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 21”
|
106° 34′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 19”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
| thôn Biều Đa |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 05”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kim Châm |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 02”
|
106° 35′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lang Thượng |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 51”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Minh Khai |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 08”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quán Rẽ |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 29”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tân Nam |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tiến Lập |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 52”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| xóm Tiên Hưng |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 27”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 02”
|
106° 36′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Nguyệt Áng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Chợ Thái |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 47”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Kim Châm |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 13”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Phương Lang Thượng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 15”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác) |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 47”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Kim Châm |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 58”
|
106° 35′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Sái Nghi |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 46”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Tiên Hưng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 26”
|
106° 35′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường 39A |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 31”
|
20° 44′ 51”
|
106° 36′ 10”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường 39B |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 59”
|
106° 36′ 03”
|
20° 44′ 57”
|
106° 36′ 23”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 405 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 (nhánh 2) |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c
|
| nhà truyền thống Mỹ Lang |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 14”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 48”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Mỹ Đức 1 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 49”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Mỹ Đức 2 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 08”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 51”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Câu Thượng |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 29′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Câu Trung |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 14”
|
106° 31′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Quang Khải |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 48”
|
106° 31′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Câu Trung |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 12”
|
106° 31′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đò Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-81-B-d,
|
| phà Quang Thanh |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 56”
|
106° 29′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Trường Tiểu học Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 52”
|
106° 30′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 19”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-81-B-d,
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-81-B-d,
|
| thôn Cát Tiên |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 16”
|
106° 30′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Câu Đông |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 24”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Câu Hạ A |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 51”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Câu Hạ B |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 31′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tân Trung |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 29”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Tiên Cựu |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 47′ 19”
|
106° 30′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Cát Tiên |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 21”
|
106° 30′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Câu Đông |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 34”
|
106° 31′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Câu Hạ |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 31′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Câu Hạ |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 31′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Câu Hạ B |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 45”
|
106° 31′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đò Sòi |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 30′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 48”
|
106° 31′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 24”
|
106° 31′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Bạch Câu |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 21”
|
106° 32′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Cẩm Văn |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 16”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đâu Kiên |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đông Nham 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 20”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đông Nham 2 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 11”
|
106° 32′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hạ Câu |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 28”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Đông Nham |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 13”
|
106° 32′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 32′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 32′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 00”
|
106° 32′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Hoàng 1 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Hoàng 2 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 14”
|
106° 34′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Hoàng 3 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 11”
|
106° 34′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Hoàng 4 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 07”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kinh Xuyên |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 20”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lai Hạ |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 03”
|
106° 34′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lai Thị |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 31”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lai Thượng |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 29”
|
106° 33′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Vị Xuyên |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 59”
|
106° 34′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Việt Khê |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 48”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ) |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 33”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh) |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 32”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Làng Vị Xuyên |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 14”
|
106° 34′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 36 |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Tân Dân |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 13”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Dân |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 19”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Điền |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 29”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Du Viên |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 21”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Kinh Điền |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 59”
|
106° 33′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lương Câu |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 40”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Ly Câu |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 48”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chợ Đường Dài |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 15”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Khánh Vân |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 51”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Kinh Điền |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 02”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Đại Điền |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 35”
|
106° 33′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Lương Câu |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 44”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Tân Viên |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 12”
|
106° 33′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Viên |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 10”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cống Hoà Bình |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 15”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đoàn Dũng |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 42”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nguyệt Áng 1 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 09”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nguyệt Áng 2 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 10”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nguyệt Áng 3 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 15”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nhất Thượng |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 12”
|
106° 35′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nhị Hải |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 18”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phủ Niệm 1 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 20”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phủ Niệm 2 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 18”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phủ Niệm 3 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 12”
|
106° 35′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tam Sơn |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tứ Trung |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 06”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Nguyệt Áng |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự) |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 30”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 26”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Làng Áng Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 04”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 36 |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
| Miếu Phùng |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 15”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| miếu Phùng Trung Đẳng Thần |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 21”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| phố Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Áng Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 19”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 26”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Thái Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 33”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| từ đường họ Lê Hữu |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 13”
|
106° 36′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Giếng Dành |
SV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 42”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Chi Lai |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 35”
|
106° 34′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hoà Chử |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 51”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phương Chử Bắc |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phương Chử Đông |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 48”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phương Chử Nam |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 43”
|
106° 33′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Phương Chử Tây |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 49”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thuỷ Giang |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 51′ 12”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Trạm Bạc |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 56”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Chợ Cung |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 55”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 33 |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trường Thành |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Trường Thành |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 54”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| núi Đầu Ngựa |
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 32”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Núi Voi |
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đồng Xuân 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đồng Xuân 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 31′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Liễu Dinh Bắc |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 39”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Liễu Dinh Nam |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 22”
|
106° 32′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Ngọc Chử 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 02”
|
106° 32′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Ngọc Chử 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xuân Đài 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xuân Đài 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 09”
|
106° 32′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Chợ Hoa |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 59”
|
106° 32′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Xuân Đài |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 08”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đò Lái |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 52′ 04”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Đường huyện 31 |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-82-A-c,
|
| Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 18”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 58”
|
106° 32′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Trường Thọ |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 28”
|
106° 32′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| từ đường họ Phạm |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 07”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Lạch Tray |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
| tổ dân phố Cẩm Xuân |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Cầu Đen Bắc |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 45”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Cầu Đen Nam |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 29”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Hồ Sen |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Thọ Xuân 1 |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 27”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| tổ dân phố Thọ Xuân 2 |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 39′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 22”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Cống Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 13”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 362 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 405 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 15”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 17”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 19”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 05”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Núi Đối |
SV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 17”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 20”
|
106° 38′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 36”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 38′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 43”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 34”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Quán Bơ |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chợ Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Trúc Am |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đền Đồng Mục |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 406 |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 44”
|
106° 38′ 18”
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 58”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
| miếu Đoài Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| miếu Đông Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 53”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 34”
|
106° 38′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 27”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 11”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đức Phong |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 20”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Phong Cầu 1 |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Phong Cầu 2 |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 41′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Phong Quang |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 28”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 401 |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đại Đồng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 36”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đại Đồng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 37”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 50”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cao Bộ |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cao Tiến |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 37”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Ngọc Liễn |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 41”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Nhân Trai |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 07”
|
106° 40′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Cao Bộ |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 10”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Nhân Trai |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 03”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Cao Bộ |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 14”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Đại Hà |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 29”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đại Hà |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 23”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Lộc 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 39”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Lộc 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 34”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Lộc 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 27”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Lộc 4 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 26”
|
106° 43′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Lộc 5 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 20”
|
106° 43′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đông Tác 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 28”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đông Tác 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 24”
|
106° 42′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Quần Mục 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 31”
|
106° 43′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Quần Mục 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 37”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Quần Mục 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 41”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Quần Mục 4 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 45”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Việt Tiến 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 12”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Việt Tiến 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 50”
|
106° 42′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Việt Tiến 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 08”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đại Lộc |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 34”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đông Tác |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 22”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Quần Mục |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 39”
|
106° 43′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
| nhà thờ Đông Tác |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 24”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Đại Hợp |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 23”
|
106° 43′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đại Hợp |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 18”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đắc Lộc 1 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 43”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đắc Lộc 2 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 52”
|
106° 42′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đoan Xá 1 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 28”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đoan Xá 2 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 17”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đoan Xá 3 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 26”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đoan Xá 4 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 33”
|
106° 41′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đông Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 04”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Lộc Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 45”
|
106° 41′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Nam Hải |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 26”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Phúc Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 35”
|
106° 42′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chợ Thiên Lộc |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 47”
|
106° 42′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đoan Xá |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 37”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Cầu Đen |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 46”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Cổ Tiểu 1 |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 22”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Cống Thông |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 54”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đò Đáy |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 39”
|
106° 41′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A) |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 56”
|
106° 42′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B) |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 28”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 58”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Trà Đức |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 01”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đại Trà Hải |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đại Trà Hồng |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 03”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đại Trà Sơn |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 50”
|
106° 40′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Lạng Côn Hải |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 40”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Lạng Côn Hà |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Đại Linh |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 02”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Sùng Khánh |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Đại Trà |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 08”
|
106° 40′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Lạng Côn |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đò Song |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 30”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 401 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
| đường Kênh Hoà Bình |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 47′ 01”
|
106° 39′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Đông Phương |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 40”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Đông Phương |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 46”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 05”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Kim Đới 1 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 33”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Kim Đới 2 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 52”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Kim Đới 3 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 12”
|
106° 39′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Tam Kiệt |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 48”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Văn Cao |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 58”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Văn Hoà |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 32”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chợ Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 39”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Kim Đới 3 |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 23”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Kim Đới I |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 38”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Ngọc Long |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 29”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Quỳnh Hoa |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 02”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Văn Cao |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 06”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 25”
|
106° 38′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Văn Cao |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 53”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| đình Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 22”
|
106° 38′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đò Song |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 30”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Hữu Bằng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 41”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 41”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| từ đường họ Đặng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 35”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 13”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 07”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 58”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 50”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 37”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 45”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 33”
|
106° 38′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 42”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chợ Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 52”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Tú Đôi |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 56”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Đồng Thẻo |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 01”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Hoà Bình |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 15”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Tú Đôi |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 56”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 07”
|
106° 38′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường họ Nguyễn Sỹ |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 52”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cốc Liễn 1 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 53”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cốc Liễn 2 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 01”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 31”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Tân Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 18”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Thấp Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 26”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Thọ Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 32”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Thống Nhất |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Thù Du |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 50”
|
106° 41′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Vũ Vị |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 08”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Cốc Liễn |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 54”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Cốc Liễn |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 52”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 362 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 401 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 14”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 12”
|
106° 41′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đại Thắng |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 21”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đồng Rồi |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đương Thắng |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 09”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Hoà Nhất |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 43”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Tiền Anh |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 35”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn Trúc |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 30”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Cổ Trai |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 58”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| khu tưởng niệm Vương triều Mạc |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 57”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Ngũ Đoan |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 28”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 29”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường họ Mạc |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 22”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Mai Dương |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 48”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nghi Dương |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Chiếng |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xuân Đoài |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 09”
|
106° 36′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xuân Đông |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Xóm Trại |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 30”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| bến đò Sáu |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 44”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Mai Dương |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 45”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Xuân Chiếng |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 37′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Chùa Mõ |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 14”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Mai Dương |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 53”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Xuân Chiếng |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 22”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Xuân Đoài |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 04”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Ngũ Phúc |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 59”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
| thôn Kính Trực |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 16”
|
106° 43′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Lão Phong 1 |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Lão Phong 2 |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Lão Phú |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 37”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thái Lai |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Hàm Long |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 01”
|
106° 42′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đầm Bầu |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 11”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đền Thái Lai |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Thái Lai |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 35”
|
106° 42′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
| miếu Kính Trực |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 06”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| nhà thờ Lão Phú |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 32”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Tân Phong |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 13”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Phong |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đa Ngư |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 04”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Kim Sơn |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 42”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Kỳ Sơn |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 05”
|
106° 39′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Ngọc Tỉnh |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 54”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Kim Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 38”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Kỳ Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 09”
|
106° 39′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Ngọc Tỉnh |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 52”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Kim Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 45”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Kỳ Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 08”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
| phà Dương Áo |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 23”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Tân Trào |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 50”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Trào |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 50”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường họ Nguyễn Duy |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 39”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 51”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cẩm Hoàn |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 37”
|
106° 40′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Cẩm La |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân La |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 59”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Bà Sét |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 55”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Linh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Vĩnh Khánh |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 38”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Cẩm Hoàn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 46”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Cẩm La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 27”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Xuân La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 05”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Thanh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 52”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 51”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| văn miếu Xuân La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 13”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Núi Chè |
SV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Hoà Liễu |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 31”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Úc Gián |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 25”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Xuân Úc |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 59”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Hoà Liễu |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Úc Gián |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 22”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Xuân Úc |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 08”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền Hoà Liễu |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đò Vọ |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 05”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 405 |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| Đường huyện 406 |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 44”
|
106° 38′ 18”
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Thuận Thiên |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 05”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 07”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
| thôn Phương Đôi |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 38′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Quế Lâm |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 17”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Trà Phương |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 41”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Phương Đôi |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 08”
|
106° 38′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| chùa Quế Lâm |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Trà Phương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 43”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 33”
|
106° 38′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 36”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 38”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Núi Chè |
SV
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 14”
|
106° 43′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 04”
|
106° 43′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 05”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 52”
|
106° 43′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 49”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 15”
|
106° 43′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 23”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 12”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Bệnh viện Kiến Thuỵ |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 54”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đại Tâm |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 03”
|
106° 43′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đại Thống |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 44”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Đại Vĩnh |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 20”
|
106° 43′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Cầu Đen |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 46”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 403 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
| Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
| miếu Quan Đề Tảo |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| miếu Tân Khánh Điện |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 43′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| miếu Vua Bà |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 26”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1) |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 59”
|
106° 43′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2) |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 43′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 51”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 53”
|
106° 43′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 48”
|
106° 43′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
| tổ dân phố Bạch Đằng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| tổ dân phố Chiến Thắng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 26”
|
106° 45′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| tổ dân phố Đà Nẵng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 18”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Hoàng Long |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Hoàng Tôn |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Phượng Hoàng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 44′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Quyết Hùng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Quyết Tâm |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 43”
|
106° 44′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Quyết Thắng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Quyết Thành |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Quyết Tiến |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Thắng Lợi |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 44′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Tràng Kênh |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Tràng Kênh |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 55”
|
106° 43′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Công ty liên danh Xi măng Chinfon |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 37”
|
106° 45′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 11”
|
106° 44′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 45′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 53”
|
106° 45′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| đền Trần Quốc Bảo |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 25”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đường Bạch Đằng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57′ 49”
|
106° 44′ 52”
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 25”
|
F-48-82-A-b
|
| đường Tân Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Hoàng Tôn |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 44′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Phượng Hoàng |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 43′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sa Gạc |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Thần Vì |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
| Sông Liễu |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 45”
|
106° 43′ 44”
|
20° 58′ 24”
|
106° 45′ 42”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| Sông Thải |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| tổ dân phố 25/10 |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Bạch Đằng I |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Bạch Đằng II |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 14”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Đà Nẵng |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 56”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| tổ dân phố Hàm Long |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 04”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Hàm Long |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 04”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Phò Mã |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đình Thượng |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 02”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359C |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 02”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Hàm Long |
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Bình |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Hồ |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 49”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Hoà |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Lập |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 30”
|
106° 41′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Lợi |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Nội |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Thắng |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Tiến |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 43”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn An Trại |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Bấc |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Cây Đa |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Sáu Phiên |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 39”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Sim |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 41′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 48”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 44”
|
106° 41′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| sông Ruột Lợn |
TV
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 07”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 09”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 05”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 30”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 50”
|
106° 34′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 01”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 26”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 57”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 04”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 09”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 38”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ An Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 15”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Cụm di tích Trại Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 17”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| đò Bến Dinh |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 14”
|
106° 33′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đò Bến Gác |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 50”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học An Sơn (Khu A) |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 34′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học An Sơn (Khu B) |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 49”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở An Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 09”
|
106° 34′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi An Sơn |
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 59”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Trại Sơn |
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
| sông Hàn Mấu |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
21° 01′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
F-48-70-C-c
|
| sông Kinh Thầy |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 47”
|
106° 37′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 53”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 20”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 36”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 43”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 31”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Nhân Lý |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Thái Lai |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Thái Lai |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 36′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A) |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B) |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 44”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Cao Nhân |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 39”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 16”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 21”
|
106° 37′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 54”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 40”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 47”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 00”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 46”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 41”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu Minh Đức |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Linh Sơn Tự |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 47”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hàn Cầu |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 41”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Chính Mỹ |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 13”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 50”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Dưỡng Chính |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 32”
|
106° 37′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Giếng Trê |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Núi Đồn |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 43”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 09”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đập Minh Đức |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Áp Tràn |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bấc Vang |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 07”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bãi Cát |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 32”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chân Lầm |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 38”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đông Nhà Thờ |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 18”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Lò Vôi |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 51”
|
106° 41′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Nam |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 41′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Tây Giữa |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 56”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Tây Nhà Thờ |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 13”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Thầu Đâu |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 09”
|
106° 41′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| bến phà Máy Chai |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Tả Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 42”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt Nam |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Tá Lan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 22”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Tả Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Dương Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Dương Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 43”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 06”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 18”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 24”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 40”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 47”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Núi |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Thiên Đông |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Trúc Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 43”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Đông Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 39′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đông Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| từ đường họ Bùi |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 28”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 22”
|
106° 43′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 46”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 42”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Giả Cổ |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 44′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Làng Giá |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 50”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| giáo xứ Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 05”
|
106° 44′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 44′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 12”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Núi Mã |
SV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 43”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
| sông Đá Bạc |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| Sông Liễu |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 45”
|
106° 43′ 44”
|
20° 58′ 24”
|
106° 45′ 42”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 42′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 35”
|
106° 42′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 37”
|
106° 42′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Đá Bạc |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| cầu Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 20”
|
106° 43′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 36”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| động Hang Lương |
SV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 51”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| sông Đá Bạc |
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
| Sông Thải |
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 41′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 46”
|
106° 40′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 53”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 32”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 18”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 40′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 02”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 03”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 13 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 04”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 14 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 06”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 15 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 15”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 16 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 14”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Hà Phú |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Chùa Tranh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Chiếm Phương |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 45”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Hà Luận |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đình Tranh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Từ Đông Môn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
| nghè Hà Phú |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| phủ Từ Đông Môn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Hoà Bình 1 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Hoà Bình 2 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 16”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Hà Phú |
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 08”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bái Ngoài |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 17”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bái Trong |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 22”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Chùa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 50”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Cổng Đất |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đầm Đền |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 59”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đông Hoa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đồng Quán |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 18”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đường Đá |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 11”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Giữa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 02”
|
106° 39′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Lâu Làng |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 10”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Lâu Trại |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 13”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Mỹ Cụ |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 29”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Cầu Bính |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Bính Giáp Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 16”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Hoa Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 55”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hoa Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 56”
|
106° 39′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 23”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 28”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 44”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 10”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 05”
|
106° 37′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 09”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa An Lạc |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Tiên Lữ |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền Hoàng Pha |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 04”
|
106° 37′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Lôi Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 33”
|
106° 37′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| miếu Bến Đáy |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 49”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| miếu Bến Đò |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 06”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Hoàng Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 37′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hoàng Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| hồ Lôi Động |
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 35”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 36′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 35′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 01”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 28”
|
106° 36′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 33”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Bảo Phúc |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Cảnh Linh |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 38”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Sùng Đức |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 23”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A) |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 24”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B) |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 31”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Hợp Thành |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 27”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 56”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 55”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn A2 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 22”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chợ Giá |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chu Vườn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 00”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chùa Mới |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 23”
|
106° 39′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chùa Trà Sơn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 36”
|
106° 38′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đình Trà Sơn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 32”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đình Vàn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 08”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đồng Phản |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 25”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Ngói |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 11”
|
106° 39′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Cầu Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Chợ Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 49”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Trại Kênh |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Chợ Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 49”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đền Nghè |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Trại Kênh |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 06”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 42”
|
106° 39′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Núi Đình |
SV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 53”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 14”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 37′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 29”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Cầu Kiền |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 52”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đền Mẫu |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 05”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 23”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 21”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 27”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 54”
|
106° 37′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 02”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 59”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 17”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 12”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 11”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 55”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 04”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Hạ Côi |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Niêm Sơn Ngoại |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 52”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Niêm Sơn Nội |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 02”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 16”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Ba Phủ |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 15”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Núi Cháy |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 49”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Chợ Giời |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Đá Vách |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 08”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Niêm Nội |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 36′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 28”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 52”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 36”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 35”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 28”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 19”
|
106° 35′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 43”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 40”
|
106° 36′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 57”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| chùa Doãn Lại |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 34′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Dương Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| chùa Phi Liệt |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 29”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| đình Doãn Lại |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 42”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Pháp Cổ |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 41”
|
106° 35′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-70-C-c
|
| Phà Đụn |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 01′ 15”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Trường Tiểu học Lại Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 46”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Trường Trung học cơ sở Lại Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 31”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| núi Ba Phủ |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 15”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| núi Chợ Giời |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Núi Đồn |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| Núi Thậm |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 40”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| núi Trại Sơn |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c
|
| sông Đá Bạc |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
| sông Hàn Mấu |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
21° 01′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
F-48-70-C-c
|
| Thôn Đền |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 42”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Hầu |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 38′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Sú 1 |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 01”
|
106° 38′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Sú 2 |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 53”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Sùng Nguyên |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 38′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Hoà Lạc |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đò Lâm |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 54”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Lâm Động |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Lâm Động |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 44”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| hồ Lâm Động |
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 38′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bảo Kiếm |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 22”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 48”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đồng Mới |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 33”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đường Hương |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 50”
|
106° 43′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đường Trường |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 22”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Lạch Sẽ |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 41”
|
106° 44′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Láng Cáp |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 10”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Mắt Rồng |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 21”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Tân Lập |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 43′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| xóm Cống Sơn |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 59”
|
106° 43′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| xóm Đường Na |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 05”
|
106° 44′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| xóm Hậu Long |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 43′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| xóm Khỏm Cày |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 53”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| xóm Song Đực |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 18”
|
106° 43′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cảng cá Mắt Rồng |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 14”
|
106° 43′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ xã Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 39”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 38”
|
106° 44′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 08”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 40”
|
106° 39′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 39′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 36”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 35”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 38′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 43”
|
106° 38′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Mai Động |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 37”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Thiểm Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 38′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Thụ Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 33”
|
106° 38′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Giếng Suối |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 29”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Núi Gủ |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 17”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Mã Chàng |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Ngã Ba |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 46”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Thành Dền |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 37”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| Núi Trẹo |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 37”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
| sông Đá Bạc |
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-C-d
|
| Thôn 1A |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1B |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 53”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Bắc |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 47”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Cây Quân |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 36”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Chợ Tổng |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 05”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Dưới |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 25”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Giữa |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 17”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Phúc Nam |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 26”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Trại Viên |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Trung |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Cầu Giá |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Hang Lương |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Chợ Tổng |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đường Tân Đức |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Lưu Kiếm |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 15”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 21”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 59”
|
106° 40′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Mã Chàng |
SV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bạch Đằng |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 21”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| thôn Đá Bạc |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 17”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| thôn Hàm Long |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 58”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Hang Lương |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 53”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Núi Ngọc |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 23”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Đá Bạc |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
| cầu Hang Lương |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Lưu Kỳ |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 46”
|
106° 40′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
| sông Đá Bạc |
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 41”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 56”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 46”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 52”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 17”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 12”
|
106° 40′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 02”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Chợ Bến |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 45”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Dãng Trung |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 54”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Chùa Tây |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 01”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đình Tây |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 01”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đò Trung Hà |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đường Tân Đức |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| hang Áng Vải |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 42′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Hang Vua |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 59”
|
106° 42′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Dẹo Cao |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Hang Ốc |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 32”
|
106° 42′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Ngà Voi |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 51”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Thải |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 44”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 37′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 21”
|
106° 37′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Đồng Lý |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Ngọc Hoa |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Đồng Lý |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Phương Mỹ |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
| miếu Phương Mỹ |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 25”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| từ đường họ Nguyễn Công |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 30”
|
106° 37′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 41”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 32”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 40”
|
106° 44′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 44′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 33”
|
106° 43′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 24”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 20”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 43′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 13 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 50”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 14 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 49”
|
106° 44′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 15 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 39”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa My Sơn |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 36”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đường Bạch Đằng |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57′ 49”
|
106° 44′ 52”
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 25”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 38”
|
106° 43′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 29”
|
106° 43′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 43′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Chùa Khuông Lư |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 44”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Hàm Rồng |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 37”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Núi Hương |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 53”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 44′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 16”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 59”
|
106° 44′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 47”
|
106° 44′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 45′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| chợ xã Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| miếu Thành Hoàng |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 44′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Mầm non Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 17”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 01”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 13”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
| thôn Ngọc Khê |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 39”
|
106° 35′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phố Mới |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 42”
|
106° 35′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phù Lưu 1 |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Phù Lưu 2 |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 58”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| thôn Việt Khê |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 37”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 46”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chùa Thiên Vũ |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 55”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đình Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 30”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A) |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 55”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B) |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 38”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Phù Ninh |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Phù Lưu |
SV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 48”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
| sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Bấc |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 48”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 44′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Mức |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Nam |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Sỏ |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 45”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Trung |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 35”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Xóm Chão |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 44′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Xóm Rồng |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 44′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 35”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Kiến Linh |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 44′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| miếu Thành Hoàng |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 37”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông Nam Triệu |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 46”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn Cống |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 11”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Đỏ |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 22”
|
106° 36′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Giếng |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Giữa |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 11”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Mẫn |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 26”
|
106° 36′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Nứa |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Phố |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 33”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Sỏi |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 22”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Tân |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 06”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Trại |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 36′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn Vối |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 14”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| cầu Việt Khê |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 37”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| chợ Thanh Lãng |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 33”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Chùa Nốt |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 36′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Chùa Vang |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 29”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| đền Quảng Cư |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 12”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đình Bắc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 15”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A) |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 08”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B) |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 09”
|
106° 36′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 10”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 09”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 42”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 46”
|
106° 45′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 45′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 45′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 45′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 05”
|
106° 45′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 22”
|
106° 45′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 30”
|
106° 44′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Do Lễ |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 45′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 06”
|
106° 45′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| đền Vũ Nguyên |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 45′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| đình Do Nghi |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| đình Đoan Lễ |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 45′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 45′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 22”
|
106° 45′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Phà Rừng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 26”
|
106° 46′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Trường Tiểu học Tam Hưng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 45′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tam Hưng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 12”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
| sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 18”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 04”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 58”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4A |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 51”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4B |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 35”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 07”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 47”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 02”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bến Bính A |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 36”
|
106° 40′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bến Bính B |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 29”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| thôn Đường 10 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 08”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359B |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 53′ 18”
|
106° 40′ 20”
|
20° 52′ 15”
|
106° 40′ 34”
|
F-48-82-A-b
|
| Phà Bính |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 07”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| Trường Tiểu học Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 01”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 28”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 33”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 37”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 38”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 26”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 31”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 38′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 38′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 38′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Trinh Hưởng |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 36”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Trinh Hưởng |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 37”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 37”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
| phủ đường Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Mầm non Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bấc 1 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Bấc 2 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 17”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 58”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đống Am |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 59”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Đồng Mát |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Mánh |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Núi 1 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Núi 2 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 36”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Quán |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Sanh Soi |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Tây Nam |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 40′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Trại |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Thượng Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đình Trung |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
| miếu Thuỷ Tú |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Thuỷ Đường |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 26”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 30”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 29”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 43”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 29”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 27”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| cầu Trịnh Xá |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Phù Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 35”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Tam Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 50”
|
106° 40′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Phù Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 34”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Tam Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 49”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 31”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông 25 – 10 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 30”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| núi Sơn Đào |
SV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 42′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 49”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 42′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 54”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đầm |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 23”
|
106° 43′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 42′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Giữa |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 42′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Tây |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chợ Chùa Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đền Thôn 8 |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 56”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Kinh Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Tuy Lạc |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| phà Máy Chai |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 00”
|
106° 42′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Sông Cấm |
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
| sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đình |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 05”
|
106° 42′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Rúp |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 42′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Tây |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Thôn Trại |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Trại Chùa |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 49”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| thôn Trại Núi |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 58”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| chùa Cổ Lôi |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đình Chung Mỹ |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| đò Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
| Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Tiểu học Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Trường Trung học cơ sở Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| Núi Hương |
SV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 53”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
| kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
| Khu 1 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 26”
|
106° 33′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 2 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 35”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 3 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 35”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 4 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 41”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 5 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 6 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 34′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 7 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 8 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 05”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 09”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Đen |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cầu Huyện Đội |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Khuể |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 43”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chợ Đôi |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Phú Kê |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 31”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Trung Lăng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 47”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Cựu Đôi |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 32”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đông Cầu |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 09”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Triều Đông |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 46”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Phú Kê |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 29”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Trung Lăng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 45”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 53”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 48”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 50”
|
106° 33′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 53”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Văn Úc |
TV
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đồng Tiến |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 40”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đồng Xuân |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 23”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Kỳ Vân |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 31”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thuý Nẻo |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Trung Hưng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Vân Kỳ |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 30”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Làng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Tiến |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 26”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Trại |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 06”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chợ Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đền Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 37′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
| nhà thờ Suý Nẻo |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Mầm non Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 14”
|
106° 38′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn 1 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 51”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 2 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 35”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 3 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 39”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 4 – Vọng Hải |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 26”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 5 – Hồ Nam |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 22”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 6 – Xuân Lai |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 34′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 7 – Xuân Lai |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 17”
|
106° 34′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 8 – Xuân Hoà |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 12”
|
106° 34′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 9 – Xuân Hoà |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 15”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 10 – Xuân Quang |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 58”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Thiên Tộ |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Bạch Đằng |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 32”
|
106° 33′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 31”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hào Lai |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kinh Lương 4 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 24”
|
106° 32′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kinh Lương 5 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 32′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kinh Lương 6 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 22”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phú Lương |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 55”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phú Xuân |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 07”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phương Lai 1 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 40”
|
106° 32′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phương Lai 2 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 37”
|
106° 32′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Quan Bồ |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 31”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Thái Lai |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 01”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Thái Lai |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 04”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Phương Lai |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 34”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Cấp Tiến |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 15”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 18”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| từ đường họ Bùi Quang |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 28”
|
106° 32′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Để Xuyên |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 10”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Giang Khẩu |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 37”
|
106° 29′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Lãng Niên |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 03”
|
106° 30′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Trâm Khê |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 54”
|
106° 30′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Xuân Cát |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 26”
|
106° 30′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Tiên Cựu |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 19”
|
106° 30′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Thiên Trúc |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 34”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2 |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 54”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| đền Để Xuyên |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 12”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| đình Giang Khẩu |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 37”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Đò Mía |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 48′ 04”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Đại Thắng |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 10”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Đại Thắng |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 08”
|
106° 30′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Sông Mới |
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 29′ 03”
|
20° 48′ 10”
|
106° 30′ 21”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đông Xuyên Ngoại |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 09”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Xuyên Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 00”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hộ Tứ Ngoại |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 05”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hộ Tứ Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 33′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nhân Vực |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 24”
|
106° 32′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tân Lập |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 19”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tiên Đôi Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tỉnh Lạc |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 09”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tử Đôi |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Vân Đôi |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 47”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xóm Chợ |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 29”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xóm Giáo |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Hàn |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chợ Đầm |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 09”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Tiên Đôi Nội |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 56”
|
106° 33′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đền Bì |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 31”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Canh Sơn |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 35”
|
106° 33′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Tiên Đôi Ngoại |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 32”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Tử Đôi |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 25”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Tiên Đôi Nội |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 55”
|
106° 33′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Mầm non Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 53”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 56”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hùng Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 09”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thái Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 48”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thuỷ Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 10”
|
106° 38′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Trung Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 37”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 29”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cầu KC1 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cầu KC2 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 06”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống C4 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 37′ 53”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cống Ngựa 2 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 12”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Đông Hưng |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 42”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đông Hưng |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 40”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh KC1 |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 44”
|
106° 39′ 01”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh KC2 |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38′ 18”
|
106° 39′ 38”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 02”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 37”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 45”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 21”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 27”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 37”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 40”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 48”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 13 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 14 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 15 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn 16 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 28”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cầu Dương Áo |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chợ Vàm Láng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Bạch Đa |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 48”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| chùa Bảo Khánh |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 27”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Vấn Đông |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 14”
|
106° 39′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đò Đáy |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 41′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-b
|
| Phà Dương |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 23”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 16”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 24”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 23”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đầm Trì |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Cống Ba Gian |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
20° 41′ 36”
|
106° 41′ 19”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Đằng Nam |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 39′ 44”
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Đồng Phiên |
TV
|
xã Hùng pThắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 23”
|
20° 41′ 19”
|
106° 39′ 33”
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Dương Áo |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 30”
|
106° 39′ 01”
|
20° 41′ 15”
|
106° 39′ 13”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| thôn An Dụ 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 13”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Dụ 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 09”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Tử 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Tử 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Tử 3 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 13”
|
106° 31′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Tử 4 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Cương Nha |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 52”
|
106° 31′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ninh Duy 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 58”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ninh Duy 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 31′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ninh Duy 3 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 31′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Ắn |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 58”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Tây |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 51”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Ninh Duy |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 55”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Khởi Nghĩa |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 03”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 03”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Thạch |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bắc Phong |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 16”
|
106° 31′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Phong 1 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 44”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Phong 2 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 32”
|
106° 31′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Tử 1 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 33”
|
106° 32′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Tử 2 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Thạch Hào |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 10”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Thanh Trì |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 58”
|
106° 32′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trì Hào |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 17”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tuần Tiến |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 24”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Đăng |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Hàn |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Nam Tử |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 49”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 35”
|
106° 32′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đình Nam |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 31′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| miếu An Thạch |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 00”
|
106° 31′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1) |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 30”
|
106° 32′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2) |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 34”
|
106° 32′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Liên Phong |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 07”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bạch Xa Làng |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 46”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Bạch Xa Trại |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Láng Trình |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 57”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thanh Lan |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 00”
|
106° 36′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trung Nghĩa |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 53”
|
106° 38′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Vân Đoài |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 51”
|
106° 37′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Xuân Trại I |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xuân Trại II |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 37”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Gốc Rúi |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 14”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Nam Hưng |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 44”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Nam Hưng |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 37”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bình Huệ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 20”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Chính Lý |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 25”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Chính Nghị |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 59”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Điều Trung |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 39”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hoàng Đông |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 16”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Khôi Vỹ Hạ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 44”
|
106° 34′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Khôi Vỹ Thượng |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 06”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kỳ Vỹ Hạ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 46”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kỳ Vỹ Thượng |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 54”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Lật Dương |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 36”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Lật Khê |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Nêu |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 50”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trà Đông |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trà Mai |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 41”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Chợ |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 48”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Kỳ Vĩ |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 57”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Quang Phục |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 05”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Quang Phục |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 08”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c ,
F-48-82-C-a
|
| thôn Cổ Duy |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 17”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn La Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 40”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngân Bồng |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 36”
|
106° 32′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngân Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phú Cơ |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phương La |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 33”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tất Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 01”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đình Cổ Duy |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 23”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình La Cầu |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 41”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Phú Cơ |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Quyết Tiến |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Sông Mới |
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Hợp Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 11”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Minh Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 16”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tân Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 00”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 03”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| cầu DT2 |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 29”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đò Cống C1 |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 25”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tây Hưng |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 20”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tây Hưng |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 10”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh KC1 |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 44”
|
106° 39′ 01”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-a
|
| kênh KC2 |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38′ 18”
|
106° 39′ 38”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
| thôn An Thung |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 44”
|
106° 31′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Công |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 14”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Đại Độ |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| thôn Sinh Đan |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 21”
|
106° 31′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Thiên Kha |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 19”
|
106° 30′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Tiên Cựu |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 57”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Cầu Chải |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 38”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chợ Hoà Bình |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 52”
|
106° 30′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 45”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Tiên Cường |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 36”
|
106° 30′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Cường |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 40”
|
106° 30′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Sông Luộc |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| Sông Mới |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Duyên Hải |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 57”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Hoà Bình |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 29”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Tân Quang |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 04”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Tân Thắng |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 53”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đồn biên phòng Vinh Quang |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 35”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Tiên Hưng |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 07”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 10”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 37”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 04”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Ba Đa |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 33”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Côn |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Ninh I |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Ninh II |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Duyên Lão |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 35′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngọc Khánh |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Phương Đôi |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tiên Lãng |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 34”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Tự Tiên |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 22”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xa Vĩ |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 33”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 35′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Đông Ninh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 12”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Xa Vĩ |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 46”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 05”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 06”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Tiên Lãng |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 41”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Tự Tiên |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Xa Vĩ |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đò Đền |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Đông Ninh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 03”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| nhà thờ Giáo sứ Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 13”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 35′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tiên Minh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 50”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tự Tiên |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Minh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 52”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 1 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 47”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 2 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 3 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 32”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 4 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 5 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 20”
|
106° 37′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 6 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 15”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 7 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 10”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 8 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 46”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 9 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 46”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 10 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 25”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu 11 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 20”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| khu Bãi Cát |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 05”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu Kho |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 49”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Lộ Đông |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Mỹ Lộc |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 24”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tiên Thắng |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 34”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 29”
|
106° 37′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đồng Cống |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 31”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hà Đới |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 42”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Đới 1 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 53”
|
106° 31′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Đới 2 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Đới 3 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 36”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kinh Tế Mới |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 34”
|
106° 31′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Lai Phương |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 15”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngọc Động |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Xóm 6 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 32”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Hà Đới |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Ngọc Động |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 44”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tiên Thanh |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 41”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Ắn |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 21”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn Chàm |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 37”
|
106° 32′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Giáo |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 52”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Nghiện |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 37”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn Rỗ |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 33”
|
106° 31′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Thôn Vòng |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 23”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Sông Mới |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Cầu Tây |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 51”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tiên Tiến |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 14”
|
106° 31′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 12”
|
106° 31′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Sông Mới |
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-A-c
|
| khu dân cư Xóm 10 |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 16”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bằng Viên |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Cẩm Khê |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 09”
|
106° 36′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đốc Hành |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 48”
|
106° 35′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đốc Hậu |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Quy |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 02”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Minh Thị |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 27”
|
106° 36′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chợ Đông Quy |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 08”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Minh Thị |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 27”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cống Phu Lôi |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đền Gắm |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 14”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đốc Hành |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 51”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đốc Hậu |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đò Sáu |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 44”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Mầm non Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 58”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 07”
|
106° 35′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 08”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 13”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Cẩm La |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 12”
|
106° 32′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Lâm Cao |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 47”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Mỹ Khê |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 14”
|
106° 31′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Nhuệ Ngự |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 18”
|
106° 31′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Sa Đống |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 24”
|
106° 31′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| cầu Sông Mới |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| chùa Cẩm La |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 20”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Tiểu học Tự Cường |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 41”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Trường Trung học cơ sở Tự Cường |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 39”
|
106° 31′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
| Sông Mới |
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
| thôn Chùa Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Chùa Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 17”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đồn Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đồn Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 00”
|
106° 40′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đông Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 50”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Đông Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 42”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn Kim |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 29”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn Kỳ |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 31”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn Nam |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 40′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Thái Ninh |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 58”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Tư Sinh |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 24”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Vam Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| thôn Vam Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 13”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Thôn Yên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| đình Thái Bình (Đình Đông) |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Đường huyện 212 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Tiểu học Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 42”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 43”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
| kênh Cống Ba Gian |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
20° 41′ 36”
|
106° 41′ 19”
|
F-48-82-C-b
|
| sông Văn Úc |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
| khu dân cư Bắc Hải |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 50”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Bình Minh |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 33”
|
106° 28′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Điềm Niêm |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 29”
|
106° 28′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Hoà Bình |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Lam Sơn |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 28′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Tiền Hải |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 27”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu phố 1-5 |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu phố 3-2 |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 40”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu phố Đông Thái |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 28′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu phố Tân Hoà |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 49”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 56”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| cầu Nhân Mục |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Cầu Tây |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Đông Tạ |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 46”
|
106° 28′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đền Đông Tạ |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 46”
|
106° 28′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 44”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 28′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 54”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 26′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Lãng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 49”
|
106° 26′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hạ Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 12”
|
106° 25′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Kênh Hữu |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 27”
|
106° 26′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nội Tạ |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 57”
|
106° 25′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tạ Ngoại I |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 44”
|
106° 25′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tạ Ngoại II |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 58”
|
106° 25′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Thượng Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 18”
|
106° 26′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đền Hạ Đồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 15”
|
106° 25′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đền Tạ Ngoại |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 57”
|
106° 25′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Thượng Đồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 19”
|
106° 25′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 55”
|
106° 26′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 53”
|
106° 26′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 31′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 07”
|
106° 31′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 03”
|
106° 31′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 08”
|
106° 31′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 32”
|
106° 31′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 00”
|
106° 31′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 27”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 17”
|
106° 30′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 06”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 07”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 29”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| thôn Tân Lập |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 31′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| xóm Đông Lại |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chùa Gạo |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 35”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Tây Am |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Hội Am |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 14”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| đình Liễu Điện |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 04”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đò Cõi |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 54”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 15”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Cao Minh |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| từ đường họ Phạm Đức |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 12”
|
106° 30′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d,
F-48-82-C-c
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 11”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 12”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 17”
|
106° 32′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 18”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 19”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cầu phao Sông Hoá |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 34”
|
106° 32′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chùa Mét |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 08”
|
106° 32′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đình Hà |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 22”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đình Phần |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 22”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
| Miếu Tràng (miếu Cây Xanh) |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 17”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Cổ Am |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Cổ Am – Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 23”
|
106° 32′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
| thôn 1 Hà Dương |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 06”
|
106° 29′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn 2 Hà Dương |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 17”
|
106° 28′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn 3 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 38”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 4 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 5 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 9 Hạ Am |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 37”
|
106° 29′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 10 Hạ Am |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 33”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Cống Hiền |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 39”
|
106° 29′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hạ Đồng |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 29′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Hoa Am |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 28”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 27”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| đình An Quý |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 41”
|
106° 29′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 40”
|
106° 29′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 36”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 06”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà) |
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 37′ 49”
|
106° 29′ 55”
|
20° 37′ 03”
|
106° 29′ 26”
|
F-48-81-D-b,
F-48-81-D-d
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Cấp Lực |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 27′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 29”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đồng Tiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 58”
|
106° 27′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hạnh Phúc |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hồng Thái |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 26”
|
106° 27′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hùng Chiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 01”
|
106° 26′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Ninh Cường |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 28′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Quân Thiềng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 21”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Quyết Thắng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 27′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Quyết Tiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 07”
|
106° 27′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Song Hùng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 27′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tân Nội |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 29′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Thái Hoà |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 21”
|
106° 28′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Trung Dũng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 15”
|
106° 28′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chợ Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 04”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Chùa Miễu |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 25”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Từ Lâm |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 28′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Bảo Hà |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 54”
|
106° 27′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 08”
|
106° 27′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 10”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 1 Đồng Quan |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 19”
|
106° 29′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 2 Đồng Quan |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 11”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 3 Xuân Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 4 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 40”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 5 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 44”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 6 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 39”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 7 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 34”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 8 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 28′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 9 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 19”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 10 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 12”
|
106° 28′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 11 Cự Lại |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 58”
|
106° 28′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Chợ Mét |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 36”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Cự Lai |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 04”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Đồng Quan |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 14”
|
106° 29′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Tây An Bồ |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 27”
|
106° 28′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Cự Lai |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 04”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài) |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 30”
|
106° 28′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Đồng Quan |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 06”
|
106° 29′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Tây An Bồ |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 27”
|
106° 28′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Dũng Tiến |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 23”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 29”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Luộc |
TV
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-D-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 15”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 42”
|
106° 30′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 50”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 00”
|
106° 29′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 11”
|
106° 29′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 16”
|
106° 29′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| cầu Quý Cao |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 26”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Chùa Cả |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 22”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Chùa Dâu |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 38”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Nội Thắng |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 02”
|
106° 29′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Miếu Dâu |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 36”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Miếu Lác |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 27”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Miếu Thắng |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 24”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d
|
| Trường Tiểu học Giang Biên |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 45”
|
106° 30′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Giang Biên |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 47”
|
106° 30′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Sông Luộc |
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
| thôn An Bảo |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 29”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn Giông |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 25′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Lê Lợi |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 19”
|
106° 25′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn Nả |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 26”
|
106° 25′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nghĩa Lý |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Trúc Hiệp |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Xóm 12 |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 47”
|
106° 24′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Linh Am |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 17”
|
106° 25′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đền An Bảo |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 25′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đền Trúc Hiệp |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 25′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Hiệp Hoà |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 42”
|
106° 25′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà – Hùng Tiến |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 25′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 59”
|
106° 32′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 06”
|
106° 32′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 26”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 29”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 18”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 07”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 19”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 12 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 13 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 51”
|
106° 34′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Hàn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Dương Khánh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Lôi Trạch |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Tây Linh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Hàm Dương |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Lôi Trạch |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Ngải Am |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 21”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| từ đường họ Hoàng Hữu |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 25”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| từ đường họ Phạm |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 12”
|
106° 33′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Biên |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 27′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Bến Vọng |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 30”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hoàng Kênh |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 08”
|
106° 27′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Kê Sơn 1 |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 55”
|
106° 26′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Kê Sơn 2 |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Kênh Trạch |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 26′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tứ Duy |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 57”
|
106° 27′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Mới Cầu Nghìn |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 26′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Quán Cháy |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 07”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Chùa Sẻ |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 26”
|
106° 27′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Kênh Trạch |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 26′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Tứ Duy |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 54”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 33”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Bắc Tạ I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 44”
|
106° 26′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Bắc Tạ II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 34”
|
106° 26′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đại Nỗ I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 26′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đại Nỗ II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 25′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Phương Trì I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 53”
|
106° 26′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Phương Trì II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 52”
|
106° 26′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Phương Tường |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 26′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Xuân Hùng |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 13”
|
106° 26′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Bắc Tạ |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 27′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Đại Nỗ |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 16”
|
106° 25′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Hùng Tiến |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 26′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 42”
|
106° 26′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| khu dân cư Quốc lộ 37 |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 30′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bắc Thượng Trung |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 30′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bái Khê |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 38”
|
106° 31′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bích Động |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 56”
|
106° 30′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Nha |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 30′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đông Tô |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 15”
|
106° 30′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hậu Chùa |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hậu Đông |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Bích |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 30′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Liêm Khê |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 05”
|
106° 31′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Thượng Trung |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 14”
|
106° 30′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngọc Đòng |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 30′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Thượng Am |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 30′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trại Đòng |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 30′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Đòng |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Ngọc Đồng |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 10”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Thượng Trung |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Liên Am |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 55”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Liên Am |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 30′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 1 Lạng Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 2 Lạng Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 31′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 3 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 34”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 4 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 31′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 5 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 6 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 03”
|
106° 32′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 7 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 32′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn 8 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cầu Lạng Tây |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 44”
|
106° 31′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chợ Nam |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Lạng Tây |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 31′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đền Trần Quận Công |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 38”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| miếu Đông Tỉnh |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 51”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Lý Học |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 31′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Lý Học |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 20”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Cựu Điện |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 30”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Mai Sơn 1 |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 11”
|
106° 28′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Mai Sơn 2 |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 22”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nhâm Mục |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 28”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Cựu Điện |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Nhân Mục |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 34”
|
106° 28′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Vạn Thắng |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 28′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Mai Sơn1 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 09”
|
106° 28′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Nhân Mục |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 25”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Cựu Điện |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 35”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Mầm non Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 28′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 37”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| làng Đông Am |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 32”
|
106° 31′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 48”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 53”
|
106° 32′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 32′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 13”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 11”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 32′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 02”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 06”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 39”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
| Thôn 11 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 12”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cầu Chiến Lược |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Thanh Sử |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 13”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Đông Am |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 04”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Tam Cường |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 18”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Tam Cường |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 28”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 26”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-c
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Chanh Dưới |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 16”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Chanh Trên |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 57”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Độ |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 10”
|
106° 30′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn Đông |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Hoa Đàm |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 39”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Lễ Hợp |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 29′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn Tràng |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 30′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Đăng |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
| chùa Chanh Trên |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 58”
|
106° 29′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Chanh Dưới |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 02”
|
106° 30′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
| đình Làng Tràng |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 43”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
| đình Lễ Hợp |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 21”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Thôn Độ |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 30′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
| Trường Tiểu học Tam Đa |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 29′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tam Đa |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Điềm Niêm |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 26”
|
106° 28′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Gia Phong |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 30”
|
106° 27′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Kênh Trang |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 01”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nam Tạ 1 |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 27′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nam Tạ 2 |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 28′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Xóm Ấp |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 07”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Xóm Đọ |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 33”
|
106° 27′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Kiến Thiết |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 21”
|
106° 27′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Xóm Trại |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 06”
|
106° 26′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Điềm Niêm |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 22”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Điềm Niêm |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 22”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Tân Hưng |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 17”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Hưng |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 18”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Ngoại |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 30′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Bắc Sơn |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 04”
|
106° 30′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Cổ Đẳng |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 29”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đông Hải |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 58”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Lâu |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 16”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nam Hà |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 55”
|
106° 30′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Nhuệ Ân |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 08”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tiền Hải I |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 54”
|
106° 29′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Tiền Hải II |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 50”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Vinh Quang |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 08”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Quang Trung |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Cầu Tây |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Cao Hải |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 06”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Kim Lâu |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 13”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Cao Hải |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 06”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Kim Lâu |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 18”
|
106° 30′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 07”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| từ đường họ Trịnh Doãn |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 55”
|
106° 30′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Chanh Chử 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 51”
|
106° 24′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Chanh Chử 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 39”
|
106° 24′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Chanh Chử 3 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 42”
|
106° 25′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đông Lôi 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 15”
|
106° 25′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đông Lôi 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 18”
|
106° 25′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hà Phương 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 26′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hà Phương 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 53”
|
106° 26′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hà Phương 3 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 59”
|
106° 26′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hà Phương 4 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 47”
|
106° 25′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Cầu Chanh |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 00”
|
106° 24′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Chanh Chử |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 43”
|
106° 24′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Miếu Bến |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 04”
|
106° 26′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Thắng Thuỷ |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Luộc |
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Trì 1 |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Trì 2 |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Ấp Giáo |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Cúc Thuỷ |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Địch Lương |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Lương Trạch |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 59”
|
106° 28′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Thanh Khê |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 31”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa An Cảo |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Địch Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Lương Trạch |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Địch Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 22”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Lương Trạch |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 51”
|
106° 29′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Thanh Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 42”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Thanh Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 43”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Lạc I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 34”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Lạc II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 29”
|
106° 27′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Linh Đông |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 28′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Linh Đông I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 49”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Linh Đông II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 42”
|
106° 28′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Linh Đông III |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 38”
|
106° 28′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Linh Đông IV |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 28”
|
106° 28′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Vĩnh Lạc I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 55”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Vĩnh Lạc II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 45”
|
106° 27′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| bến đò An Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 05”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| bến đò Vĩnh Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 36”
|
106° 26′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Chợ Đông |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 32”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Cao Sơn |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 31”
|
106° 27′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình 9 Gian |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 27′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu An Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 19”
|
106° 27′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| Miếu Thượng |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 51”
|
106° 28′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Tiền Phong |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 49”
|
106° 27′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Tiền Phong – Vĩnh Phong |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 35”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b,
|
| thôn Bảo Ngãi |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 01”
|
106° 33′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Đồng Tâm |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 53”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Dương Am |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Dương Tiền |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 35”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Ngãi Đông |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trấn Bắc |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 27”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trấn Hải |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 37”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Trấn Nam |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 34′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Vĩnh Dương |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 03”
|
106° 34′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| bến đò Bầu |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 31”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| bến đò Đền |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 03”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Quang Long |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chùa Thái |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đền Thái |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 48”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
| Miếu Ụ |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 40”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 46”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 34”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| từ đường họ Phạm Văn |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 06”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 04”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 15”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 27”
|
106° 27′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 28′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 10”
|
106° 27′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 06”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 59”
|
106° 26′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Áng Dương |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 40”
|
106° 27′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Áng Ngoại |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 15”
|
106° 27′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Áng Dương |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Áng Ngoại |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 11”
|
106° 27′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Cung Chúc |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 19”
|
106° 27′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đò Hữu Trung |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 25”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Trung Lập |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 42”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Trung Lập |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 41”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Luộc |
TV
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 28”
|
106° 28′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 28′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 05”
|
106° 28′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 08”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 6 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 13”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 7 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 29”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 8 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 29”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 9 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 10 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 52”
|
106° 29′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| cầu An Ninh |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 29′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Tẩm Thượng |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 28′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Miếu Ngà |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 36”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Việt Tiến |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 12”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Việt Tiến |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 14”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 43”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| cụm dân cư Số 6 |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 49”
|
106° 30′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| cụm dân cư Số 7 |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 24”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn An Cầu |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 07”
|
106° 30′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn An Ninh |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 43”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Đông Hồng |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 53”
|
106° 30′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Kim Ngân |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 50”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| thôn Thiết Tranh |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 24”
|
106° 30′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| xóm Cầu Thượng |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 08”
|
106° 29′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Mỹ Phong |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 41”
|
106° 29′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| xóm Quang Trung |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 29′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| cầu An Ninh |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 29′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Chợ Cầu |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 17”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Kim Ngân |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 55”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| đình Kim Ngân |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 54”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Vĩnh An |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 16”
|
106° 29′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Vĩnh An |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 19”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| sông Thái Bình |
TV
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
| cụm dân cư Số 12 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 01”
|
106° 25′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| cụm dân cư Số 5 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 3 – 1 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 25”
|
106° 25′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 4 – 2 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn Gáo |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 30”
|
106° 25′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Lô Đông |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 30”
|
106° 25′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nhân Lễ |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 26”
|
106° 26′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Xóm Trung |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 25”
|
106° 26′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 37”
|
106° 25′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chợ Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 38”
|
106° 26′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| chùa Lô Đông |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 27”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Hà Hương |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 25′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Đò Xưa |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 32”
|
106° 25′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Mầm non Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 32”
|
106° 25′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 33”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
| thôn 1 Phần Thượng |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 13”
|
106° 28′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn 2 Lý Nhân |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 05”
|
106° 28′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 3 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 50”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 4 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 47”
|
106° 28′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 5 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 41”
|
106° 28′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 6 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 42”
|
106° 28′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 7 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 10”
|
106° 28′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Quán Khái 8 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 29”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| chùa Lý Nhân |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 08”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| đình Quán Khái |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 47”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| Đò Phần |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 57”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| đò Quán Khái |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 35′ 57”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Phong |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 49”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 52”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d
|
| thôn Cúc Phố |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Hu Trì |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 29′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nhân Giả |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 46”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Nhân Mễ |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 44”
|
106° 28′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| thôn Thượng Điện |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Cầu Đòng |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đình Nghè |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| đình Thượng Điện |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 52”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Ba Vua |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 54”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| miếu Cúc Phố |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 18”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
| Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 41”
|
106° 29′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 29′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| Thôn 1 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 28”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 2 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 34”
|
106° 33′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 3 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 46”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 4 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Thôn 5 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 56”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Cầu Bào |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 36”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Chợ Bào |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 33′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Đông Pha |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 32”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| chùa Tây Ngư |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 30”
|
106° 33′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
| nhà thờ Tiên Am |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 42”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 31”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
| kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
| Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|